Trng thcs Tõn HiCHUYấN Hớng dẫn học sinh THCS sử dụng máy tính bỏ túi fx -500MS để hỗ trợ giải toánI.Lí do :Máy tính điện tử là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho giáo viên và học sinh trong việc giải toán. Nó giúp cho giáo viên và học sinh giải toán đợc nhanh hơn, tiết kiệm đợc thời gian, nó giúp giáo[r]
Phần mở đầuHớng dẫn học sinh THCS sử dụng máy tính bỏ túi fx -500MS để hỗtrợ giải toánI.Lí do chọn đề tài:Cùng với việc đổi mới PPDH nhằm mục đích nâng cao chất lợng dạy học và kích thích ham muốn học hỏi tìm tòi khám phá trong học tập và áp dụng vào trong thực tế cuộc sống, việc hớng dẫn học sinh T[r]
Phần mở đầuHớng dẫn học sinh THCS sử dụng máy tính bỏ túi fx -500MS để hỗtrợ giải toánI.Lí do chọn đề tài:Cùng với việc đổi mới PPDH nhằm mục đích nâng cao chất lợng dạy học và kích thích ham muốn học hỏi tìm tòi khám phá trong học tập và áp dụng vào trong thực tế cuộc sống, việc hớng dẫn học sinh T[r]
1.(2)21( =+−=−PI. Nghiệm của đa thức một biến*Khái niệm:SGK/47*Muốn kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức f(x) không ta làm như sau: Tính giá trị của f(x) tại x = a2. Các ví dụVí dụ c: Tìm nghiệm của đa thức1)(2+= xxB Đáp án:Đa thức B(x) không có n[r]
Tiết 66 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IVĐẠI SỐ LỚP 7 - NĂM HỌC 2009-2010A- Mục tiêu: Kiểm tra vềa) Kiến thức: - Khái niệm về biểu thức, đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến.- Bậc của đơn thức, đa thức.b) Kỹ năng:- Tính gi[r]
Vẽ đồ thị của hàm nằm trong khoảng từ 0 đến 8 tạo ra đồ thị nh hình 16.2. Hình 16.2 Dựa trên những tính năng cơ bản này, hàm fplot có những khả năng rất mạnh, hãy xem phần trợ giúp trực tuyến của MATLAB để hiểu rõ hơn về cách dùng hàm này. 16.2 Cực trị của một hàm 108 Ngoài việc sử dụng ph[r]
- ôn tập các kiến thức trong học kỳ II.3Soạn:Giảng:Tiết 67:ôn tập cuối nămI/ Mục tiêu: - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài toán vẽ đồ thị hàm số y = ax (với a[r]
nghiệm. •Muốn tìm nghiệm của đa thức ta làm thế nào?•Muốn chứng tỏ đa thức không có nghiệm ta chứng tỏ điều gì?KIẾN THỨ CẦN NHỚ:1. Để tính giá trị của biều thức trước hết Thu gọn đa thức (nếu được). Sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức để tính2.[r]
%) ( % 1 & 0 & 0/) & 1 ( ( 0 ( ( $ ' & 0 & 0Bài 2: Cho biết đa thức Q(x) = x4 - 2x3 - 60x2 + mx - 186 chia hết cho x + 3. Hãy tính giá trị của m rồi tìm tất cả các nghiệm của Q(x). Bi gii:Từ giả thiết => Q(-3) = 0 =>[r]
Chebyshev hay khơng đó là miền giá trị đa thức. Các bài tốn trên miền[ ]1,1−đều gợi ra cách giải bằng phương pháp này.Ta xét thêm một số ví dụ:Bài 2: Cho đa thức hệ số thực( )3 2, 0f x ax bx cx dα= + + + > Biết rằng[ ]1,1x∀ ∈ −ta có( )f xα≤ .Tìm max của, , ,a b c dNhận xé[r]
(Biến đổi biểu thức, rút gọn và đợc một hằng số )4. Dạng bài tính giá trị của biểu thức:Bài 12 (SGK):Tính giá trị của biểu thức:(x2- 5)(x + 3) + (x + 4)(x x2) trong mỗi trờng hợp sau:a) x = 0 b) x = 15 c) x = - 15 d) x = 0,15+ Thông thờng khi tính giá trị c[r]
-GV: khi nào A chia hếtcho B ?*HĐ2: Bài toán tìm x- Giáo viên cho HS làm bài tập 1.Gv hớng dẫn h/s phân tích VTthành nhân tử rồi áp dụng nhậnxét.===000.BABAđể tìm x.Rồi gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện.* HĐ3: Bài tập phát triển t duy: - Gv cho học sinh làm bài tập 3.giáo viên gợi ý: Biến đổi biểuth[r]
Tìm giá trị của m để đa thức P(x) = 2x3 + 3x2 4x + m chia hết cho 2x + 3 b) Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 4x +5 + m và Q(x) = x3 + 3x2 5x +7 + n Với giá trị nào của m ; n thì hai đa thức có nghiệm chung là x = 0,5?Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 10; AB = 6. Hãy tính[r]
Tính đúng các giá trị củavà tìm số các ước khác nhau củaBài 2: Tìm nghiệm gần đúng của các phương trình (tính kết quả gần đúng đến số thập phân thứphương trình sau:Bài 3: Tìm số dư trong phép chiachoBài 4: Tìm tất cả các cặp số nguyên không âm thỏa mãn phương trình sau:Bài 5:a)[r]
Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tạiBài 27. Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và y = 1;P=x2 y + xy2 – xy +xy2 – 5xy –x2y.Hướng dẫn giải:Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và y = 1.x2 y + xy2 – xy +T[r]