sin 0 sin 0 sin 2 2sin cos 0 sin 4 0 sin 4 .sin 3 0x x x x x x x x⇔ = ⇔ = ⇒ = = ⇒ = ⇒ = (3) Do (2) và (3) mâu thuẫn nhau nên phương trình (1) vô nghiệm. Bài 4. Phương trình đối xứng và nửa đối xứng 237 Bài 9. Giải phương trình[r]
2 .6y lππ= +Ví dụ 6. Giải hệ phương trình 22ln( ) ln 1ln( ) ln 1xy xxy y= += +• Dùng ẩn phụ lnu x= và lnv y= đưa hệ phương trình về hệ phương trình đối xứng loại hai.• Nghiệm của hệ phương trình là ( , ).e e1.3 Đưa một số hệ phương trình khác về hệ p[r]
Trường THPT Giồng Riềng Tổ Toán – Tin HọcBài soạn §4 PHÉP ĐỐI XỨNG TÂMI. Mục tiêu- Về kiến thức: Nắm được định nghĩa phép đối xứng tâm và quy tắc xác định ảnh khi đã xác định được phép đối xứng tâm. Phép đối xứng tấm được xác định khi cho tâm đối xứng. - Về[r]
CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 2 – SƯ ĐOÀN 3 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP 1 CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG (PHẦN 2) Bài 1. Giải các hệ phương trình sau trên tập hợp số thực 2222222222222222 ,1,2 .2 5 ,[r]
CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 3 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP 1 CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG (PHẦN 1) Bài 1. Giải các hệ phương trình sau trên tập hợp số thực 2 22 22 22 22 22 22 22 22 24,[r]
- Cách giải: + Trừ vế theo vế ta được một phương trình có thể phân tích thành (x - y)g(x,y) = 0+ Khi đó hệ phương trình đã tương đương với: )II(0)y,x(f0)y,x(g)I(0)y,x(f0yx==∨==−- Lưu ý: (II) tương đương với =+=0)x,y(f)y,x(f0)y,x(g(Hệ đối xứng loại 1)Bài tập:Bài 1[r]
CHƯƠNGV PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO SINX, COSX () ( )asinx cosx bsinxcosx c 1++ = Cách giải Đặt =+ ≤t sin x cos x với điều kiện t 2 Thì t 2 sin x 2 cos x44ππ⎛⎞ ⎛⎞=+=−⎜⎟ ⎜⎟⎝⎠ ⎝⎠ Ta có : ( )2t 1 2sin x cos x nên 1 thành=+ ()2bat t 1 c2+−= 2bt 2at b 2c 0⇔+−−=
CHƯƠNGV PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO SINX, COSX () ( )asinx cosx bsinxcosx c 1++ = Cách giải Đặt =+ ≤t sin x cos x với điều kiện t 2 Thì t 2 sin x 2 cos x44ππ⎛⎞ ⎛⎞=+=−⎜⎟ ⎜⎟⎝⎠ ⎝⎠ Ta có : ( )2t 1 2sin x cos x nên 1 thành=+ ()2bat t 1 c2+−= 2bt 2at b 2c 0⇔+−−=
3d y 2m cắt C y t 3t trên 0, 2⎡⎤⇔= =−+⎣⎦tại 2 điểm phân biệt ⇔≤ <22m2 2m12⇔≤< Bài 122 : Cho phương trình ()( )222cos 2x sin x cos x sin x cos x m sin x cos x *++=+ a/ Giải phương trình khi m = 2 b/ Tìm m để phương trình (*) có ít nhất một nghiệm trên 0,2π⎡⎤[r]
BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A) KIẾN THỨC CƠ BẢN: y = sinx y = cosx y = tanx y = cotx Taäp xaùc ñònh D = R D = R D = R { + kp} D = R {kp} Taäp giaù trò T = – 1 ; 1 T = – 1 ; 1 R R Chu kyø T = 2p T = 2p T = p T = p Tính chaün leû Leû Chaün Leû Leû Söï bieán thieân Ñoàng bieán treân:
= − ⇔ = + π + Nếu 0 2m≠ < thì 2 4 2tan tanmx x km− ± −= = β ⇔ = β + π. Bài 1. Phương trình đẳng cấp bậc nhất, bậc hai, bậc ba với sinx, cosx 227 III. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC 3 VỚI SINX, COSX 1. Phương pháp chung 3 2 2 3sin sin cos sin[r]
C NG ƠN T P H C KÌ I L P 11 C B NĐỀ ƯƠ Ậ Ọ Ớ Ơ ẢA. Nội dung cơ bảnI.Hàm số lượng giác.1.biết tìm tập xác định hàm số2. Biết cách tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số3. Giải được các phương trình lượng giác:Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng[r]
.a)Tìm m để phương trình có nghiệm.b)Giải phương trình khi m=1------------------------ PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT BẬC HAI ĐỐI VỚI SINX VÀ COSXI.Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình 2sin 2 5 cos2 1x x+ =+Suy luận:Nếu dùng công thức nhân đôi ta đưa phương trình<[r]
Trường cấp 2-3 Sơn Thành ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Tổ Toán-Tin Môn: Toán 11CBI. LÝ THUYẾT1. Hình học:-Phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm: Biểu thức tọa độ, tìm ảnh của điểm, đường thẳng, đườngtròn qua phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm.-Xác định điểm chung của đường thẳng và mặt phẳng, gi[r]
GRHIR [ Ph/trình n:efab>r:cdeb(s3có nghiệm x hnC>rCvsC w %[nC>rCxn:efab>r:cdebx[nC>rCkybz{: 4. Phương trình đẳng cấp theo sinx và cosx : * Đẳng cấp bậc 2: n:opqCb>r:stoCb>s:opqb:stob(|: Cách giải: i. Xét trường hợp /0)P(j}P[r]
0cos x ≠ta được 1 pt bậc 2 theo tgx:2. . 0a tg x b tgx c+ + =,giải phương trình này tìm được nghiệm của phương trình.Bài 4:Giải các phương trình sau đâyE.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSXDạng :.sin .a x b cosx c+ =Bài 5:Giải các[r]
, 2. 1sin3cos−=−xx 3. xxx 3sin419cos33sin33+=−, 4. 41)4(cossin44=++πxx 5. )7sin5(cos35sin7cos xxxx−=−, 6.)cos3(sin4cot3 xxgxtgx+=− 4/ Phương trình chỉ chứa một hàm số lượng giác : Phương trình chỉ chứa một hàm số lượng giác là phương trình có dạng :[r]
Bài 1) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x:A = 5 – cos4x + cos2x – sin2x + sin4x Bài 2) Biết x là góc nhọn và tanx – cotx = mTính giá trị của biểu thức A = tanx + cotx theo mBài 3) Biết sinx + cosx = 1.2. hãy tính giá trị của biểu thứcA = sin4x + cos4xBài[r]