PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ VÀ ĐIỆN HOÁ HỌCI. Khái niệm về pư oxi hoá – khử. Cân bằng pư oxi hoá – khử1. Định nghĩaTa có thể chia các phản ứng hóa học làm hai loại: phản ứng có sự trao đổielectron giữa các nguyên tử, và phản ứng không[r]
2-B. O2-, F-, Na+C. O2-, Na+, F-D. F-, O2-, Na+Câu 18: Chỉ ra phát biểu sai:A. Các nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.B. Nhóm A là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, nhóm B là các nguyên tố thuộc chu kì lớn.C. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là các kim loại.D. Các ngu[r]
+ 5PyHCl + 3CO +3H24. Tổng hợp các phức chất dựa vào phản ứng oxi hoá - khửQuá trình điều chế nhiều phức chất kim loại thường kèm theo phản ứng oxi hóa-khử, nghĩa là chuyển sang trạng thái oxi hóa trong đó phức chất có tính bền cao hơn. Ví dụ[r]
B. chỉ có nguyên tố O thay đổi số oxi hoá.C. cả nguyên tố Mn và nguyên tố O thay đổi số oxi hoá.D. không có nguyên tố nào thay đổi số oxi hoá.PA: B62/ Phát biểu nào không đúng?A. Phản ứng toả nhiệt có ΔH > 0.B. Phản ứng toả nhiệt có ΔH C. Phản ứng thế[r]
B. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. C. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố. D. Phản ứng
Bài 18 (phần III SGK Hóa học 12)Dãy điện hoá của kim loại I. Mục tiêu bài học1. Kiến thức Cặp oxi hóa - khử của kim loại và sự so sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử Quy luật sắp xếp trong dãy điện hoá các kim loại (các nguyên tử đợc sắp xếp theo chiều[r]
GVHD: Bùi Thị Thùy LinhGSTT: Đoàn Thị Ngọc TrangNgày soạn: 19/11/2010Ngày dạy: 23/11/2010Bài 17: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬI. Mục tiêu:1. Kiến thức: - HS hiểu được sự oxi hoá, sự khử, chất oxi hoá, chất khử. - Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hoá -
O3 , PbOd. Tất cả đều saiCâu II : Chọn những từ (Cụm từ) sau điền vào chỗ trống cho phù hợp (Gốc axit, một, bazơ, nguyên tử Hidro, nguyên tử kim loại, nhóm Hidroxit, nguyên tử phi kim). (1,5đ)a. Phân tử axit gồm có 1 hay nhiều liên kếtvới các này có thể thay thế bằng kim loại.b. Phân tử gồm có 1 ngu[r]
2.Mối quan hệ của môi trường với chất oxi hóavà chất khử trong việc tạo muối.3 K2SO3 + K2Cr2O7 + 8KHSO4 →K2SO4 + Cr2(SO4)3 +8 H2O3 S+44S+6 + 2e1 2Cr+6 + 6e2Cr+36 FeSO4 + K2Cr2O7 + 14KHSO4 → 3Fe2(SO4)3+ 8 K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O+22Fe31 2Cr+6 + 6e2Fe+3+ 2e2Cr+33. Lập phương trình hóa học của <[r]
* Lu ý: Ngoài phơng pháp cân bằng trên, ta còn có thể cân bằng phản ứng oxi hóa khử mà không cầnlập sơ đồ electron. Phơng pháp này thờng đợc áp dụng để cân bằng nhanh các phản ứng ( tuỳ theomức thành thạo của ngời sử dụng) nhng trong chừng mực nào đó cha thể hiện đ[r]
Câu 274: Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa (không kể vai trò của oxi):A. SO2 , S, Fe3+B. Fe2+ , Fe, Ca, KMnO4C. SO2 , Fe2+ , S, Cl2D. SO2 , S, Fe2+ , F2Câu 275: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. A cho được phản ứng
số oxi hóa không thay đổi thì bỏ đi).+ Viết các phản ứng cho, phản ứng nhận điện tử (chính là các phản ứng oxi hóa, phản ứng khử). Viết nguyên cả dạng ion hay phân tử, với số oxi hóa để bên trên. Thêm hệ số thích hợp để số[r]
4 Viết đúng các quá trình oxi hóa- khử Xác định đúng chất khử, chất oxi hóa Cân bằng đúng 0,5đx2 0,5đx2 0,5đx2 3,00đ 5 a. Viết đúng phương trình phản ứng: 2R + 6HCl 2RCl3 + 3H2 0,1 mol 0,3 mol 0,1 mol 0,15 mol - Tính đúng khối lượng mol R: MR= 2,7/0,1= 27[r]
Hoá học 8 KIỂM TRA BÀI CŨ :Hoàn thành các phương trình phản ứng sau?Cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?Phản ứng nào có xảy ra sự oxi hóa?a/ Fe2O3 + H2 Fe + H2Ob/ CaCO3 CaO + CO2c/ CuO + H2 Cu[r]
MMỘTSỐ DẠNG PHẢN ỨNGNG OXI HÓA KHỬKH1. Dạng đơn giảnn (trong phảnph ứng có một chất oxi hóa, một chấtt khửkh rõ ràng)VD1: Cân bằngng các phương trìnhtrphản ứngng sau theo phương pháp thăng bằngbelectron.1.Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O1x (Al0 – 3e → Al+3)3x (N+5 + 1e[r]
lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6.Câu 3(ĐHKA.07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc nóng là:A. 10 B. 11 C. 8[r]
Cl-. Hai ion mang điện tích trái dấu này hút nhau tạo thành hợp chất ion NaCl. GV: Ở đây có xảy ra đồng thời sự oxi hóa – khử không.HS: - Ở đây xảy ra đồng thời sự oxi hóa Na và sự khử Cl. GV:- Trong phản ứng này, cũng xảy ra sự nhường, sự thu elect[r]
Mục đích – Yêu cầu Nắm được các cân bằng oxy hóa khử và tạo phức với các hằng số đặc trưng tương ứng Ứng dụng các hằng số đó vào việc tính pH trong các dung dịch 2.1 : Các cân bằng oxy hóa khử 2.1.1 : Các cân bằng oxy hóa khử đã được Nay chúng ta xét các phản ứng đó theo quan điểm điện hóa , ng[r]
2 2NH3 ∆H < 0 Cho vào bình kín 1 lít N2 và 3 lít H2 với chất xúc tác thích hợp ở 4500C, áp suất lúc ñầu là P. Giữ nguyên nhiệt ñộ ñộ một thời gian, áp suất trong bình sẽ : A. tăng B. giảm C. không thay ñổi D. tăng rồi lại giảm Câu 11. Cho phản ứng : 2SO2 (khí) + O2 (khí) 2SO3 (khí)[r]