Chuyên đề: Hỗn số, số thập phân, phần trămBài 1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số18 23 − 19 − 26 137 − 139; ;;;;5 4 117 18 24Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số1 512 18277 ;8 ;−2 ;−4 ;3 ;−28 9195 1939Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng d[r]
1. Hỗn số 1. Hỗn số Người ta viết gọn tổng 3 + của số dương 3 và phân số dương dưới dạng ( tức là bỏ đi dấu cộng) và gọi là một hỗn số. Số đối cũng là một hỗn số. Tổng quát khi ta viết gọn tổng của một số nguyên dương và phân số dương bằng cách bỏ dấu cộng xen giữa chúng thì được gọi là m[r]
giảng giải, luyện tập thực hành, trò chơi, …SGV, SGK, bảng phụ14. Bảng phụ vẽ hình BT 5.18.Bảng phụ kẻ sẵn VD 1SGK, vở BT, bút, thước,…11. Có kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số. 12.Viết dưới dạng hỗn số kèm theo một tên đơn vị đo. 13. Giải bài toá[r]
Toán Lớp 5GV: Hồ Thị Tuyết VânThứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2015ToánKiểm tra Học kì II.MUÏC TIEÂU : Kiểm tra HS về :Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.Thực hiện các phép tính với số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của hai số[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2013 -2014 phần 1 gồm 2 đề thi và đáp án (từ đề số 1 - đề số 2), ngày 11/12/2013. Ma Trận đề thi toán lớp 5 học kì 1 BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN Nội dung kiến thức [r]
IMỤC TIÊU Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. Rèn kĩ năng giải các bài toán về tỉ số phần trăm và thực hành vận dụng trong tình huống đơn giản. Bài tập cần làm 1a,2a,3. HS khá giỏi làm được bài 1bc,2b,4 Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập . IICHUẨN BỊ Dụng cụ học tập[r]
Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu): Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu): 0,57; 0,52; 0,3; 0,234; 1,35. Hướng dẫn giải: 0,52 = 52%; 0,3 = 30% 0,234 = 23,4% 1,35 = 135%
SKKN Một số biện pháp hướng dẫn học sinh thực hiện 4 phép tính về số thập phân ở lớp 5SKKN Một số biện pháp hướng dẫn học sinh thực hiện 4 phép tính về số thập phân ở lớp 5SKKN Một số biện pháp hướng dẫn học sinh thực hiện 4 phép tính về số thập phân ở lớp 5SKKN Một số biện pháp hướng dẫn học sinh t[r]
Viết số thập phân có. Viết số thập phân có: a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm). b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn). c) Không đơn vị, bốn phần t[r]
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016– 2017 MÔN : TOÁN ; LỚP 5 Thời gian : 40 phút I. Trắc Nghiệm : HS hoàn thành mỗi bài tập dưới đây bằng cách khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và điền vào chữ số thích hợp vào chổ chấm. 1. (0.5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : M1[r]
Tính tỉ số phần trăm của: a) 2 và 5; Tính tỉ số phần trăm của: a) 2 và 5; b) 2 và 3 ; c) 3,2 và 4 d) 7,2 và 3,2 Chú ý: Nếu tỉ số phần trăm là số thập phân thì chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân. Ví dụ: 1 : 6 = 0,166666... Tỉ số phần trăm c[r]
Tiết 1Ngµy so¹n: 17/08/2015Ngµy d¹y: 24/08/2015TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP(Do sách hướng dẫn tự học là giáo án nên kế hoạch này chuẩn bị các nội dung kiến thức hỗ trợ học sinh)Phần soạn của tôi vẫn còn nhiều khuyết điểm kính mong các thầy cô giáo tham khảo và chỉnh sửa cho phù hợp.I. Chuẩn bị đồ dù[r]
Bài 9. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: Bài 9. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: a) 3x - 11 = 0; b) 12 + 7x = 0; [r]
a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm. a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35 = ....; 0,5 = ...; 8,75 = .... b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45% = ...; 5% = ....; 625% = ..... Bài giải: a) 0,35 = 35% ; [r]
Dùng phần trăm với kí hiệu % để viết các số phần trăm trong các câu sau đây. 98. Dùng phần trăm với kí hiệu % để viết các số phần trăm trong các câu sau đây : Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, xã Bình Minh đã đề ra chỉ tiêu phấn đấu: - Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt chín[r]
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081. Bài giải: + Số 63, 42 đọc là: Sáu[r]
13) Tính diện tích hình thang vng, biết hai đáy có độ dài 2cm, 4cm, góc tạo bởi hai cạnh bênvới đáy lớn có một số đo bằng 45o .14) Cho ∆ ABC vng tại A có đường cao AH. Biết rằng BC = 260mm và AB = 100mm. TínhAC và AH ?15) Cho ∆ ABC có AB = 10,542cm ; BC = 15,415cm và số đo của góc B là 42o30’. Tính[r]
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]