Về vấn đề này, cũng đã có rất nhiều tài liệu, sáng kiến kinhnghiệm (SKKN). Tuy nhiên tài liệu viết chuyên sâu, hệ thống về nhữngứng dụng của đạo hàm để giải các bài toán phương trình, phương trìnhchứa tham số không nhiều và học sinh thường gặp khó khăn, lúng túngtrong việc nhận diện, giải quy[r]
Trong kỹ thuật Gradient người ta chia nhỏ thành hai kỹ thuật là kỹ thuật Gradient và kỹ thuật la bàn(compass). Kỹ thuật Gradient dùng toán tử Gradient lấy đạo hàm theo một hướng, còn kỹ thuật la bàn dùng toán tử la bàn lấy đạo hàm theo 8 hướng của tất cả các điểm ảnh cạnh nó. Các toán tử sử dụng k[r]
Bất đẳng thức được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành toán học khác nhau. Từ toán hàn lâm cho đến các ngành toán ứng dụng trực tiếp. Có lẽ tài liệu Các định lý và cách chứng minh Bất đẳng thức của Nguyễn Ngọc Tiến là một viên ngọc trong rừng tài liệu bất đẳng thức mà các bạn đã từng đọc. Các bạn sẽ[r]
Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y= 3x2 – lnx + 4sinx; b) y= log(x2+ x + 1) ; c) y= . Hướng dẫn giải: Ta sử dụng các công thức ; ; (sinx)’ = cosx và các quy tắc tính đạo hàm của một thương để tính đạo hàm các hàm số đã cho. a) y ‘ = 6x - + 4cosx. b) [r]
được ứng dụng của bất đẳng thức trong một số bài toán Vật lí tiêu biểu.PHỤ LỤC II : Một số từ ngữ Tiếng Anh hay dùng liên quan đến bất đẳng thức. Ở phần này,chúng tôi cung cấp cho bạn đọc một số từ ngữ Tiếng Anh để bạn đọc có thể đọc hiểu tài liệu Bất đẳngthức bằng Tiếng Anh một cách đ[r]
A. MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG KHI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨCCAUCHY VÀ BẤT ĐẲNG THỨC BUNYAKOVSKI Quy tắc song hành: Đa số các bất đẳng thức đều có tính đối xứng nên chúng ta có thểsử dụng nhiều bất đẳng thức trong chứng minh một bài toán để định hướng cách giải nhanhhơn. Quy tắc dấu bằng: Dấu “=” trong bất đẳ[r]
Đây là chuyên đề tổng hợp một số ứng dụng của đạo hàm trong giải PTHPTBPT và BĐT Cực trị. Gồm 50 bài toán có hướng dẫn và giải. Chúng ta đều biết công thức tính và những quy tắc tính đạo hàm của hàm của những hàm số cơ bản như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm lượng giác. Tuy nhiên, chúng ta cũng đặt[r]
Sáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàmSáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàmSáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàmSáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàm
1. Khái niệm hàm số lũy thừa 1. Khái niệm hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y= xα, với α là một số thực đã cho. Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau, tùy theo α: - Nếu α ∈ ℤ+ thì tập các định là ℝ. - Nếu α ∈ ℤ ℤ+ thì tập các định là ℝ{0}. - Nếu α ∈ ℤ thì tập các định l[r]
đẳng thức sau đây được thoả mãnsao cho bấtChương 3: Bất đẳng thức giữa các trung bình cộng và nhân3.4. MỘT SỐ KỸ THUẬT VẬN DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC AG•BÀI GIẢNGGiải.Vìthức sauTa chia đoạnlà các số dương phân biệt nên ta có thể sắp thứ tự dãy bất đẳngthành 100 đoạn nhỏ bằng nhau có độ dài bằn[r]
Ngày soạn:16082015 Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Tiết:01 Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nắm được mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. 2.Kỹ năng:[r]
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀMTiếp tuyến và các bài toán liên quan đến tiếp tuyến:I. Mục tiêu:- Kiến thức: Ôn tập hệ thống kiến thức cơ bản về đạo hàm: Các công thức đạo hàm, đạo hàm cáchàm số cơ bản, đạo hàm của hàm số hợp, ý nghĩa hình học của đạo[r]
Bất đẳng thức 3 biến đối xứng nhỏ hơn hoặc bằng 8 Bất đẳng thức 3 biến đối xứng có hình thức đẹp và nhiều ý tưởng giải hay. Có lẽ vì thế mà chúng xuất hiện nhiều trong các kỳ thi trong và ngoài nước. Đã có khá nhiều phương pháp mạnh giải quyết loại bài toán này như: SCHUR, SOS, SS, MV, EV , GLA,PHƯ[r]
2 3 1 4 ab a 2 b 2 2a b 4a b a b a b2DẠNG 2: SO SÁNH CÁC CẶP SỐ Nếu hai số là hai căn không cùng chỉ số , thì ta phải đưa chúng về dạng có cùngchỉ số , sau dó so sánh hai biểu thức dưới dấu căn với nha . Nếu hai số là hai lũy thừa , thì ta phải chú ý đến cơ[r]
Các công thức tính đạo hàm hàm số và hàm số lượng giác cơ bản, công thức đạo hàm dễ nhớ, đạo hàm,công thức đạo hàm đầy đủ, bảng đạo hàm cần thiết cho học sinh, đạo hàm lượng giác và đạo hàm hàm hợp cùng các quy tắc đạo hàm cơ bản hay sử dụng ôn thi và làm kiểm tra.
chuyên đề bất đẳng thức toán 9, bất đẳng thức côsi, bất đẳng thức AMGM, bất đẳng thức côsi cho 3 số, bất đẳng thức AMGM 3 số, cách sử dụng bất đẳng thức AMGM 3 số, cách sử dụng bất đẳng thức côsi cho 3 số
• Nếu x là số thực âm hoặc x = 0, ta nói x là số thực không dương,ký hiệu x1.10.Khái niệm bất đẳng thứcĐịnh nghĩa 1.1. Số thực a được gọi là lớn hơn số thực b, ký hiệua > b nếu a − b là một số dương, tức là a − b > 0. Khi đó ta cũng kýhiệu b Ta có: a > b ⇔ a − b > 0.Nếu a[r]
với x 0 hay f , x >0 với x 0 f x đồng biến f x > f 0 =0 vớix3x30 x66x3Từ (1),(2) x 6(2)x 0 sin x x Bài 4: Chứng minh rằng2 sin x 2 tan x 2 x 1 với 0 x Giảiáp dụng bất đẳng thức côsi: 2 2 sin x 2 tan x 2sin x2 2. 2tan x