Lecture 6 L, C, Mutual Inductance (chapter 6) Mục tiêu Có thể sử dụng các phương trình về điện áp, dòng điện và năng lượng trong tụ điện, cuộn cảm Có thể hiểu cuộn cảm hoạt động như thế nào trong dòng điện không đổi Có thể hiểu tụ điện hoạt động như thế nào trong điện áp không đổi Có thể kết[r]
001: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?A. Điện trở nhiệt.B. Điện trở cố định.C. Điện trở biến đổi theo điện áp.D. Quang điện trở.Công dụng của điện trở là:A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong[r]
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.C. từ trường quay.D. hiện tượng quang điện.Câu 24: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần sốcủa hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thìA. điện trở tăng.B. dung kháng tăng.C. cảm kháng giảm.D. dung kháng giảm và cảm[r]
1.Khái niệm về mạch dao độngMạch dao động (khung dao động) là mạch kín gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Điện trường và từ trường trong mạch biến thiên, nên dao động của mạch gọi là dao động điện từ. Khi điện trở các dây nối trong mạch dao động không đáng kể (r = 0) thì mạch dao động được gọi là mạch d[r]
CHƯƠNG III: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 45. Mạch dao động điện từ có độ tự cảm L = 5 mH, điện dung C = 8 uF. Tụ điện được nạp bởi nguồn không đổi có suất điện động 5 V. Lúc t = 0 cho tụ phóng điện qua cuộn dây. Cho rằng sự mất mát năng ℓượng ℓà không đáng kể. Điện tích q trên bản cực của tụ ℓà: ĐH[r]
có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụđiện có độ lớn là 2.10─8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện làA. 2.5.10─9B. 4.10─8 C.C. 9.10─9D. C. 12.10─8 C.Câu 11: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các[r]
so với i.22Câu 4. Đối với dòng điện xoay chiều, khả năng cản trở dòng điện của tụ điện CA.càng lớn khi tần số f càng lớn.B.càng nhỏ khi chu kỳ T càng lớn.C.càng nhỏ khi cường độ dòng điện càng lớn.D.càng nhỏ khi điện dung của tụ C càng lớn.Câu 5. Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay[r]
điện đạt giá trị cực đại . Tần số f lúc ban đầu làA. 50 Hz.B. 500 Hz.C. 100 Hz.D. 60 Hz.Câu 17: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mHvà có điện trở thuần r = 0,1 Ω . Để duy trì điện áp cực đại U 0 = 3 V giữa hai bản tụ đi[r]
Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì b[r]
D.U 2 (R 1 R 2 ).4R 1 R 2Câu 16: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằmA. tăng công suất toả nhiệt.B. giảm công suất tiêu thụ.C. tăng cường độ dòng điện.D. giảm cường độ dòng điện.Câu 17: Một bàn là điện được coi như là một đoạn mạch c[r]
D.hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch phaU 2R = U C2 + U 2L + U 2Câu 19.(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, Cmắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C =(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm[r]
Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng cógiá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao độngngược pha nhau. Tần số sóng trên dây làA. 37 Hz.B. 40 Hz.C. 42 Hz.D. 35 Hz.Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều[r]
CÂU 36: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocost Uo không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiế[r]
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Dao động điện từ. a. Sự biến thiên điện tích và dòng điện trong mạch dao động + Mạch dao động là một mạch điện kín gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây có độ tự cảm L, có điện trở thuần không đáng kể nối với nhau. + Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động: q =[r]
Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì b[r]
Trong đó: N: là số vòng dâyV: là thể tích không gian ống dâyl : là chiều dài ống dây.μ : là độ từ thẩm của môi trường bên trong ống dây (đối với chân không hay không khí thìμ ).c) Tác dụng của cuộn cảm thuần+) Đối với dòng điện không đổi (chiều và cường độ không đổi): Cuộn cảm thuần co[r]
KẾT HỢP 2 PT TA ĐƯỢC KẾT QUẢCâu 11: Cường độ dòng điện i 2 2 cos100 t (A) có giá trị hiệu dụng bằngA.2 A.B. 2 2 A.C. 1 A.D. 2 A.Câu 12: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do làA. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường l[r]
thì phải điều chỉnh biến trở như nào?A. giảm đi 12 Ω.B. tăng thêm 17 Ω.C. giảm đi 17 Ω.D. tăng thêm 12 Ω.Câu 48: Đồng thời: đặt nguồn điện xoay chiều u1 = 10cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thìcường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1, đặt nguồn điện xoay chiều u2 =[r]
R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 0,2/π H và tụ điện có điện dung C = 0,3/π mF. Khi rôto của máyquay đều với tốc độ n = 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua R làA. 0,3276 A.B. 0,7997 A.C. 0,2316 A.D. 1,5994 A.Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều chứa 3 linh kiện R, L,[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC KẠNTRƯỜNG THPT BẮC KẠNCuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning Môn: Toán,lớp 11Tên bài giảng: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCGiáo viên: Nguyễn Thị NhẫnĐịa chỉ mail: nhansoc@gmail.com Tháng 3/2014ĐẠO HÀMcó ứng dụng gì trong thực tế?Trong các bài toán động tử:Vận tố[r]