Các dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quanCác dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quanCác dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quanCác dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quanCác dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và cá[r]
B.GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.HÀM SỐ LIÊN TỤCBài 4: ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.I.Mục tiêu:1.Về kiến thức:- Nắm được định nghĩa giới hạn hữu hạn, vô hạn của hàm số tại một điểm và định nghĩa giới hạn của hàm số<[r]
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁNKhi tìm giới hạn hàm số ta thường gặp các dạng sau:1. Giới hạn của hàm số dạng: ( )( )0lim 0x af xg x→ ÷ o Nếu f(x) , g(x) là các hàm đa thức thì có thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a)2.o Nếu f(x) , g(x) là các bi[r]
3) Các hàm lượng giác y sin x, y cos x,y tan x, y cot x= = = = liên tục trên tập xác định của chúng.C. Đạo hàm 1) Đònh nghóa đạo hàm của hàm số tại một điểm: Cho hàm số y=f(x) xác đònh trên khoảng (a;b) và 0x (a;b)∈. Đạo hàm của hàm số y=f(x) tại điểm x0, ký hiệu là f'(x0) hay y[r]
Giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực, các giới hạn đặc biệt.Lý thuyết về giới hạn của hàm số.Tóm tắt lý thuyết1. Giới hạn hữu hạn+) Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y = f(x) xác định trên K hoặc trên K\{x0}.f(x) = L khi và chỉ khi với dãy số (x[r]
+ + + = = = = + + + + + + (Chú ý: khi x là ta xét x < 0, nên 2x x= ) Dạng 7: Chứng minh ()0x xlim f x 0= (Hoặc bằng L) Phơng pháp giải: Sử dụng định lí giới hạn kẹp Giả sử J là một khoảng chứa 0x và f, g, h là ba hàm số xác định trên tập hợp {}0
f (x)limg(x) lim g(x)→→→= x a x alim f (x) lim f (x)→ →=1*Các đònh lý về giới hạn hàm số :Đònh lý 1:Nếu hàm số có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhấtĐònh lý 2:Cho 3 hàm số g(x),f(x),h(x) cùng xác đònh trong khoảng K chứa a và g(x) # f(x) # h(x). Nếu[r]
+ + +. DNG VIII: GII HN MT BÊN Phương pháp giải: Sử dụng ñịnh nghĩa giới hạn một bên • Giả sử hàm số f xác ñịnh trên khoảng 0(x ;b). Ta nói hàm số f có giới hạn bên phải là L khi x dần ñến 0x (hoặc tại ñiểm 0x),nếu với mỗi dãy (x )n trong khoảng 0(x ;b)mà n 0lim[r]
− − c)2xx x 1limx x 1→+∞++ +d) 22x3x(2x 1)lim(5x 1)(x 2x)→−∞−− +Trường THPT Trà Cú Bài Tập Giới Hạn Của Hàm Số GV Soạn : Trần Phú Vinh e) 33 23 2 2lim2 2 1xx xx x
10.1)234²4(lim−=−+−+∞→xxxx11.+∞=−+−−∞→)234²4(lim xxxxVấn đề 5 : Tìm giới hạn tại vô cực của hàm số có chứa căn bậc hai •Phương pháp : – Trường hợp 1 : Khử dạng vô định ∞∞ bằng cách chia tử và mẩu cho lũy thừa lớn nhất – Trường hợp 2 : Khử dạng vô định ∞−∞ bằng cách nhân[r]
nói f(x) có giới hạn về bên phải tại a, kí hiệu :( )limx af x+→ . Nếu chỉ đòi hỏi với mọi dãy số (xn), xn < a *n∀ ∈¥ thì ta nói hàm số có giới hạn bên trái tại a , kí hiệu: ( )limx af x−→ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁNKhi tìm giới hạn hàm số ta th[r]
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (Tiết 1)I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:1, Vế kiến thức:+Biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số và định nghĩa của nó+Biết các định lí về giới hạn của hàm số2, Về kĩ năng:+Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một s[r]
) lim ) limx xx xa x x x b x x x xc x x x x d x x x x Đáp số:Dạng 6. Dạng vô định;0. Phương pháp:1. Nếu biểu thức chứa biến số dưới dấu căn thì nhân và chia vớibiểu thức liên hợp2. Nếu biều thức chứa nhiều phân thức thì quy đồng mẫu[r]
Giải tích 11 Tài liệu bồi dưỡng tự chọn nâng cao giới hạn của dãy số và hàm số CHƯƠNG IV: GIỚI HẠNCHỦ ĐỀ: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐA. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Định nghĩa:a) Định nghĩa 1: Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể nhỏ hơn một số dương[r]
lim x 1 x®- ¥+ - không phải dạng vô định vì( )2 2x x xlim x 1 , lim ( x) lim x 1 x®- ¥ ®- ¥ ®- ¥+ = +¥ - = +¥ Þ + - = +¥.Trang - 4 -Giáo viên: Nguyễn Việt Bắc LT Tổng hợp Giới hạn của Hàm số4.4. Dạng 0.¥. Ta biến đổi 10. .¥¥ = ¥ =¥ ¥.Ví dụ 13. ( )( ) ( )2 222x xx x 1 x x[r]
1 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố Bài 1: Tính giới hạn của hàm sau: x0tanx xI limx sinx Giải bài 1: Thấy khi x 0 thì giới hạn đã cho có dạng bất định là 00. Áp dụng quy tắc L’Hospital: 222x 0 x 0 x 0 x 0111 cosx 1 cosxtanx x 1 cosx 2cos xlim lim lim lim 2x[r]