Tiết 79. Câu nghi vấn(Tiếp theo) A. Mục tiêu: 1/.Kiến thức :Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, phủ địng, bộc lộ tình cảm, cảm xúc. 2/. Kĩ năng : - Nhậnbiết và phân tích các chức năng khác của câu ngh[r]
Họ và tên.................................... KIÊÅM TRA TIẾNG VIỆT ( Tiết 130 / 33 )Lớp 8....... ( Thời gian : 45’) Điểm Lời phê GvI. LÍ THUYẾT : ( 4đ ) ( Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ )1) Chức năng chính của câu nghi vấn là dùng để:a)Hỏi b)Yêu cầu c)Bộc lộ cảm xúc d)Kể, thô[r]
CÂU TRẦN THUẬTII/ Bài tập:1. Xác định kiểu câu và chức năng:2. Nhận xét kiểu câu và ý nghĩa: 3. Xác định kiểu câu và chức năng:4. Xác định kiểu câu chức năng:Câu 2: Dẫn lại câu cầu khiến a. Câu kể b. Câu 1: Câu<[r]
Hn õu bõy gi? (Vũ Đình Liên- Ông đồ)3- Ghi nh : (SGK Tr11) Hn õu bõy gi? Ngữ vănTiết 75: Câu nghi vấnI. Đặc điểm hình thức và chứcnăng chính.1. Ví dụ:2. Nhận xét:- Có những từ nghi vấn.- Chức năng chính: dùng để hỏi - Khi vi t, k t thỳc cõu bng du chm hi. 3. Ghi nhớ: (Sgk-Tr11[r]
a.Mẹ đi làm rồi à?b.Mẹ tôi vừa kéo tay tôi,xoa đầu tôi hỏi , thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở .Mẹ tôi cũng sụt sùi theo:-Con nín đi! (Nguyên Hồng)c.Thương thay cũng một kiếp người Khéo thay mang lấy sắc tài chi! (Nguyễn Du)a.Mẹ đi làm rồi.b.Con nín.c.Thương cũng một kiếp người Khéo mang lấy sắ[r]
Soạn bài Câu nghi vấnI. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Đặc điểm hình thức và chức năng chính . Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt, con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một cách thiết tha:(1)- Sáng ngày người ta đấm u có đau lắm không?Chị Dậu khẽ gạt nước mắt:- Không đau con ạ !(2[r]
Tiết 79. Câu nghi vấn(Tiếp theo) A. Mục tiêu: 1/.Kiến thức :Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, phủ địng, bộc lộ tình cảm, cảm xúc. 2/. Kĩ năng : - Nhậnbiết và phân tích các chức năng khác của câu ngh[r]
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Những chức năng khác của câu nghi vấn Ngoài chức năng chính dùng để hỏi, câu nghi vấn còn có những chức năng gián tiếp sau đây:- Diễn đạt hành động khẳng định.- Diễn đạt hành động cầu khiến.- Diễn đạt hành động phủ định.- Diễn đạ[r]
Hãy nêu mục đích của câu hỏi trên?Trả lời: - Trong nhiều trường hợp, câu nghi vấn không dùng để hỏi mà dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe dọa, bộc lộ tình cảm cảm xúc,…và không yêu càu người đối thoại trả lời. Nếu không dùng để hỏi thì trong một số trường hợp, câu ng[r]
III/ III/ NHỮNG CHỨC NĂNG KHÁCNHỮNG CHỨC NĂNG KHÁC::1/ Ví dụ : Các đoạn trích SGK/20 - 21 bộc lộ tình cảm, cảm xúca)b) đe dọa đe dọac)d)e) bộc lộ tình cảm, cảm xúc. khẳng đònh Phủ đònh 2) Ghi nhớ - SGK trang 22 Nếu không dùng để hỏi … có thể kết thúc bằng dấu chấm than, dấu chấ[r]
Kiểu câu Đáp án Đặc điểm hình thức và chức năng1 Câu nghi vấnA là câu có những từ cảm thán nh: ôi, than ôi, hỡi ơi dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của ngời nói( ngời viết)2 Câu cầu khiếnB là câu không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu nghi vấ[r]
Giáo án Ngữ văn 8 GV : Nguyễn Thị Linh SươngTiết 75 Tiếng Việt CÂU NGHI VẤN Ngày soạn : 09 / 01 /11Ngày giảng: 15 / 01/11A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Nắm vững đặc điểm hình thức và chức năng chính của câu nghi vấn .- Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với h[r]
Soạn bài Câu nghi vấn (phần 2)I. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Những chức năng khác của câu nghi vấnNgoài chức năng chính dùng để hỏi, câu nghi vấn còn có những chức năng gián tiếp sau đây:- Diễn đạt hành động khẳng định.- Diễn đạt hành động cầu khiến.- D[r]
Tiết 79: Câu nghi vấn ( Tiếp theo)a. Câu nghi vấn dùng với chức năng biểu lộ tình cảm, cảm xúc.b, c. Câu nghi vấn dùng với chức năng đe doạ. d. Câu nghi vấn dùng với chức năng khẳng định. e. Câu nghi vấn dùng[r]
Tiết 27- Tiếng ViệtTÌNH THÁI TỪ•I. Chức năng của tình thái từ:•Thí dụa) Mẹ đi làm rồi à?b) Anh uống nước chè đi!c) Lo thay! Nguy thay! (Sống chết mặc bay_ Phạm Duy Tốn)d) Em chào cô ạ!Mẹ đi làm rồi.Anh uống nước chè.Lo. Nguy.Mẹ đi làm rồi.Câu nghi vấnCâu cầu khiếnCâu cảm thánBiểu thị s[r]
CÂU CÂU NGHI VẤNNGHI VẤNĐĐHTĐĐHTCHỨC CHỨC NĂNGNĂNGVIẾT LẠI CÂUVIẾT LẠI CÂUTr ng Trung H c C S Hà Huy T p ườ ọ ơ ở ậ10Sao cụ…?Sao cụ…?Sao ;?Sao ;?Phủ đònhPhủ đònhPhủ đònhPhủ đònhn hết thì lúc chết n hết thì lúc chết không có tiền lo liệu.không có tiền lo liệu.Cụ không phải lo xa Cụ khôn[r]
khéo thay mang lấy sắc tài làm chi ! - Con nín đi ! d/ - Em chào cô ạ ! Câu hỏi : 1./ Trong các ví dụ (a), (b), (c), nếu bỏ các từ in đậm thì ý nghóa câu có gì thay đổi ? 2./ Ở ví dụ (d), từ “ạ”biểu thò sắc thái tình cảm gì của người nói ? 1./ a) Nếu bỏ “à” câu này không còn là câu[r]
Tiết 75:* Ví dụ:( 1)Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt, con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một cách thiết tha:(2)- Sáng ngày người ta đấm u có đau lắm không?(3) Chị Dậu khẽ gạt nước mắt:(4) Không đau con ạ!(5) Thế làm sao u cứ khóc mãi mà không ăn khoai? (6) Hay là u thương chúng con đói quá? Ghi nhớ:Câu [r]