1,a2,…,am) < m Trang 4 VD : Tìm hạng của hệ vectơ 4 chiều sau đây ,từ đó xét tính độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính của chúng : a) a1=(1,-1,5,-1) , a2=(1,1,-2,3) và a3=(3, -1,8,1). b) a1=(1,2,1, 1) , a2=(2,5,1,6) và a3=(-1,-4,2,2). 2.1.3. Không gian vectơ n chiều Rn: 1.Đị[r]
Các yêu cầu cơ bản của một hệ tiên đềCó nhiều cách khác nhau để lựa chọn các khái niệm cơ bản và các tiên đề, vì vậy một môn học có thể có nhiều hệ tiên đề khác nhau. Để có thể đóng vai trò nền tảng chomột môn học, mỗi hệ tiên đề cần thoả mãn các hệ tiên đề sau:1. Tính phi mâu thuẫnMột hệ tiên đề đư[r]
ĐẠI SỐ CƠ BẢN(ÔN THI THẠC SĨ TOÁN HỌC)Bài 14. Bài tập về không gian véctơ (tiếp theo)PGS TS Mỵ Vinh QuangNgày 28 tháng 2 năm 200613. Cho A, B là các KGVT con của KGVT V . Chứng minh rằng A ∪ B là KGVT con củaKGVT V khi và chỉ khi A ⊂ B hoặc B ⊂ A.Giải. Nếu A ⊂ B hoặc B ⊂[r]
ĐẠI SỐ CƠ BẢN(ÔN THI THẠC SĨ TOÁN HỌC)Bài 14. Bài tập về không gian véctơ (tiếp theo)PGS TS Mỵ Vinh QuangNgày 28 tháng 2 năm 200613. Cho A, B là các KGVT con của KGVT V . Chứng minh rằng A ∪ B là KGVT con củaKGVT V khi và chỉ khi A ⊂ B hoặc B ⊂ A.Giải. Nếu A ⊂ B hoặc B ⊂[r]
ĐẠI SỐ CƠ BẢN(ÔN THI THẠC SĨ TOÁN HỌC)Bài 14. Bài tập về không gian véctơ (tiếp theo)PGS TS Mỵ Vinh QuangNgày 28 tháng 2 năm 200613. Cho A, B là các KGVT con của KGVT V . Chứng minh rằng A ∪ B là KGVT con củaKGVT V khi và chỉ khi A ⊂ B hoặc B ⊂ A.Giải. Nếu A ⊂ B hoặc B ⊂[r]
f=. 4. Tiến hành tung nhiều lần một đồng xu với xác suất rơi vào mặt huy hiệu (1) và mặt số(0) là như nhau (1/2). Dãy bao gồm từ các số 0 và 1 được gọi là dãy số “thưa thớt” nếu trong đó không có hai số 1 nào nằm cạnh nhau. a) Tìm xác suất thu được “dãy thưa thớt” sau n lần tung đồng xu. b) Giả sử x[r]
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC ĐỀ KIỂM TRA HẾT MÔN TOÁN II - HỆ CLC K57 Thời gian: 180 phút Câu 1. (1đ) Chứng minh rằng mọi ánh xạ lũy linh không tầm thường trên không gian véctơ V là không chéo hóa được. Câu 2. (1đ) Cho toán tử tuyến tính 22:f P x P x xác định bởi 2 2 2 2 2(1[r]
Tập với 2 phép toán: Cộng: (x + A) + (y + A) = (x + y) + A Nhân vô hƣớng: k(x + A) = kx + A sẽ lập thành 1 không gian véctơ trên K gọi là không gian thƣơng của không gian V theo không gian con A. Chú ý: x + A = y + A x – y thuộc A VII.ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH: VI[r]
Chú ý:• Các phần tử của V được gọi là các vectơ. Phần tử θ được gọi là vectơ không, α′được gọi là phần tử đối của α và được ký hiệu là (−α). Ta sẽ viết α + (−β)là α − β và gọi là hiệu của hai vectơ α, β.• Khi K = R (tương ứng K = C ) ta nói V là không gian vectơ thực (tươngứng không gian[r]
GiảiThể tích khối chópTa có: S A ⊥ (AB C D ) nên góc giữa S C và đáy là S C A. Do AB C D là hình vuông cạnh a nênAC = 2a . Suy ra S A = AC . tan S C A = 2a .12a 3Thể tích khối chóp là VS .AB C D = .S A.SAB C D =33Khoảng cáchChọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, A ≡ O , tia AB ≡ tia O x , tia AD ≡ ti[r]
Định nghĩa, tính chất và các phép toán về vectơ trong không gian được xây dựng hoàn toàn tương tự như trong mặt phẳ ng. Phép cộ ng , trừ vectơ: • Quy t ắc ba điể m : Cho ba điểm A, B, C bất kì, ta có: AB BC AC + = . • Quy t ắ c hình bình hành : Cho hình bình hành[r]
Tập hợp tất cả các Tập hợp tất cả các điểm M là đường tròn điểm M là đường tròn đường kính AB.đường kính AB.A BMO090AMB= Mở rộng trong không gian, Mở rộng trong không gian, Tập hợp Tập hợp tất cả các điểm M thỏa yêu cầu nêu trên tất cả các điểm M thỏa yêu cầu nêu trên cho ta hình gì?c[r]
_Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc cực đại 106 m/s và hướng vào không gian giữa hai bản của một tụ điện phẳng tại điểm O theo phương hợp với véctơ cườ[r]
quả thì với các biến cố mà , ta nói biến cố đã xảy ra.Ví dụ:1. Xét hòm bi có 3 viên bi, và tập biến cố . Nếu ta nhấc được hòn bi số thì các biến cố đã xảy ra, còn các biến cố không xảy ra.2. Nếu hỏi cả3 người xem họ có thích màu đỏ không, không gian mẫu là . Biến cố “có đúng 2 người thích màu[r]
(3,2,1),v = (-3,0,1) c/ Đi qua 2 điểm A(2 ;-1 ;3),B(3 ;1 ;2) và song song với giá của véc tơ Bài 2/ (α ) qua 3 điểm A( -3, 0,0), B (0, -2, 0),C (0,0, -1) Bài 3 a/ Lập ptmp oxy b/ Lập ptmp đi qua M (2,6,-3) và song song mp oxy. Bài 4: Cho tứ diện cố đỉnh là: A(5,1,3), B (1,6,2), C (5,0,4) , D (4,0,[r]
,tìm các điểm I,M,K thỏa các điều kiện sau:a) 2 0IA IB+ =uur uur rb) 2 0MA MB− =uuur uuur rc) 2KA KB CB+ =uuur uuur uuur 3.Củng cố : kiến thức cần nắm: Chứng minh đẳng thức,tính độ dài véctơ,xác định điểm thỏa mãn đẳng thức véctơ,phân tích được một vectơ theo hai vectơ không cùng phươn[r]
c. Gọi K là điểm thỏa mãn BK = BC. Chứng minh I, J, K thẳng hàng.II) Tích của các véctơ với một sốBài tập SGK: 2, 4, 5, 8, 9 (T 17);Bài tập SBT: 24, 26, 28, 30, 32, 34 (T 31,32)r uuur r uuur∆ABC . Đặt a = GA; b = GB.uuur uuur uuur uuurrrAB, GC , BC , CA qua các véctơ a và b .Bài 8: Gọi[r]
1KHOÁ HỌC: BÁM SÁT TOÀN DIỆN TOÁN 11Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vnVÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN(1) Định nghĩa!!!"Véctơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu AB chỉ véctơ có điểm đầu là A, điểmcuối là B.Các khái niệm về giá của[r]
ĐẠI SỐ CƠ BẢN(ÔN THI THẠC SĨ TOÁN HỌC)Bài 12. Không gian vectơ conPGS TS Mỵ Vinh QuangNgày 28 tháng 2 năm 20061 Định nghĩa và các ví dụ1.1 Định nghĩaCho V là không gian vectơ. Tập con U (khác rỗng) của V gọi là không gian vectơ con củaV nếu các phép toán cộng và phép toán[r]