bài 1 nghe - viết bài 2 tìm một vần có thể điền vào cả 3 chỗ trống bài 3 tìm tiếng có chứa la hoặc lê thích hợp với mỗi chỗ trống trong thành ngữ dưới đây CHÍNH TẢ Dòng kinh quê hương Bài tập 1: NGHE - VIẾT Chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài văn. II. LUYỆN TẬP Bài tập 2 Lời[r]
Bài 2. Điền những từ thích hợp vào các chỗ trống trong các câu sau : Bài 2. Điền những từ thích hợp vào các chỗ trống trong các câu sau : a) Người ta chưng cất dầu mỏ để thu được ........... b) Để thu thêm được xăng, ngưài ta tiến hành ............. dầu nặng. c) Thành phần chủ yếu của khí t[r]
Bài C4. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau: Bài C4. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau: a) Khi thanh thép (1).................. vì nhiệt nó gây ra (2)............. rất lớn b) Khi thanh thép co lại (3)................... nó cũng gây[r]
Bài C3. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau: Bài C3. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau: a) Thể tích quả cầu (1)......khi quả cầu nóng lên. b) Thể tích quẩ cầu giảm khi quả cầu (2).......... Các từ để điền - Nóng lên - Lạnh đi - Tăn[r]
Bài C4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau: Bài C4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau: a) Thể tích nước trong bình (1)........... khi nóng lê, (2).............. khi lạnh đi b) Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt (3)............. Các từ để điền: - Tăng -[r]
Họ và tên:Lớp: 1.Câu1:NốiMôn: Tiếng ViệtChú T ghénhỏ.Nhà bé ởvề nhà..phố cũ.ngõCâu 2: Điền vào chỗ trống..Câu 3: Viết:.CÂU 4: Điền vào chỗ trống: l hay n: .á đa, xa .ạ, .ơ đỏ ngh PHHS chun b cho con khn lau m v khn lau mc trc khi n lp.Sau mỗi buổi học, cho con đọc[r]
trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt. Trăng ôm ấpmái tóc bạc của các cụ già.Khuya. Làng quê em đã vào giấc ngủ. Chỉ có vầngtrăng vẫn thao thức như canh gác trong đêm.Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2011Chính tả ( nghe viết)Vầng trăng quê em2a. Em chọn những tiếng nào trong ngoặc[r]
Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:Câu 2. Viết các tiếng:a. bắt đầu bằng “gi” hoặc “d” có nghĩa như sau.b. Có vần “ức” hoặc “ưt” có nghĩa như sau Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a. (giải, dải, rải): * giải thưởng, rải rác, dải rút. (giành, dành, rành): * [r]
Bài 3. Cho ba đa thức. Bài 3. Cho ba đa thức : x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây: Hướng dẫn giải: Ta có: (…)(x – 4) = x(x2 – 16) = x(x - 4)(x + 4) = (x2 + 4x)(x -4) Vậy phải điền và[r]
Câu 1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để chỉ thời tiết của từng mùa (nóng bức, ấm áp, giá lạnh, mưa phùn gió bấc, se se lạnh, oi nồng) điền vào chỗ trống.Câu 2. Hãy thay cụm từ “khi nào” trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ).Câu 3. Chọn dấu chấm hoặc dấ[r]
1. Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta : Ở nước ta có nhiều dân tộc thiểu số cùng chung sống như người Mèo, người Thái, người Nùng, người Mán. 1. Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta :- Ở nước ta có nhiều dân tộc thiểu số cùng chung sống như người Mèo, người Thái, người Nùng, ngư[r]
1. Nghe - viết : BÀI TẬP LÀM VĂN, 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? 1. Nghe - viết : BÀI TẬP LÀM VĂN2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?a) (kheo, khoeo) : khoeo chânb) (khỏe, khoẻo) : người lẻo khoẻoc) (nghéo, ngoéo) : ngoéo tay3. a) Điền vào chỗ trố[r]
Bài C4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau: Bài C4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau: a) Băng phiến đông đặc ở (1)................ Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2)................ nhiệt độ nóng chảy. b) Trong thời gi[r]
Bài 1 :Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội là nghĩa của từ nào? Khoanh tròn ý đúng nhất. A An toàn B An ninh C Bình an. Bài 2: Tìm từ nối thích hợp điền vào chỗ trống. Khoanh tròn chữ cái đầu phương án đúng. a.Tôi chưa kịp nói ……........nó đã bỏ chạy. A thì[r]
Bài 5. Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau: Bài 5. Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau: a) ; b) . Hướng dẫn giải: a) Vậy phải điền x2 vào chỗ trống b) Vậy phải điền -2 vào chỗ trống.
Câu 1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.Câu 2. Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.Câu 3. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống: Câu 1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, lo[r]
Câu 2. Hãy chọn từ thích hợp trong cho chỗ trống trong kết luận sau: Câu 2. Hãy chọn từ thích hợp trong cho chỗ trống trong kết luận sau: Kết luận: Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy hướng từ…. Giải: …dưới lên trên theo phương thẳng đứng…
Câu 4. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống: Câu 4. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống: Giải: (1) – Trọng lượng riêng (N/m3) (2) – Trọng lượng (N); (3) – Thể tích ( m3).
Câu 1. Ghi tên các loài chim trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp (cú mèo, gõ kiến, chim sâu. cuốc, quạ, vàng anh) Câu 2. Dựa vào bài tập đọc " Chim sơn ca và bông cúc trắng" "Thông báo của thư viện vườn chim” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 23, 26) trả lời những câu hỏi:Câu 3. Đặt câu hỏi có c[r]
Câu 4. Dựa vào các thí nghiệm trên, hãy chọn từ thích hợp cho các chỗ trống trong kết luận sau đây: Câu 4. Dựa vào các thí nghiệm trên, hãy chọn từ thích hợp cho các chỗ trống trong kết luận sau đây: Chất lỏng không chỉ gây áp suất lên …(1)… bình mà lên cả …(2)… bình và các vật ở …(3)… chất lỏng.[r]