Ngân hàng câu hỏi tiếng anh ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền chỗ trống ).Ngân hàng câu hỏi tiếng anh ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền chỗ trống ).Ngân hàng câu hỏi tiếng anh ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền chỗ trống ).Ngân hàng câu hỏi tiếng anh ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền chỗ trống ).Ngân hàng câu hỏi ti[r]
1. Vietnamese teenagers help old people by cleaning their yards or painting their houses.2. Viet doesn’t want to go to my house because he has too many assignments.3. It is Thursday tomorrow.4. Lien’s brother is practicing the guitar now.5. My uncle and I go to the tennis club once a week.6. They wi[r]
9. The meat of a pig is .................................A. beefB. pork10. Some scientists spend most of their lives ...................at rocks.A. lookB. lookingC. lookedD. to lookIII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (10 điểm)1. Every body (wait) ……………….for the president in the hall n[r]
o’clock. After that I often have more homework to do. Sometimes I watch TV orgo out with friends after dinner. Ioften go to bed about a quarter to eleven.1. What time dose Peter’s day usually begin?2. What dose he have breakfast with ?3. How dose he go to school?4. How long dose it take him to ge to[r]
IV. Hãy điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống. (10 điểm)1. Viet lives ……….. his aunt and uncle ………… 83 Hoang Van Thu Street.2. Her birthday is ………………… October, 17th.3.Our party will be …….. ten o’clock to half past eleven …………. the morning .4. I’ll wait ……………………. you outside[r]
BÀI TẬP ĐỌC TIẾNG ANH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG, CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAYBÀI TẬP ĐỌC TIẾNG ANH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG, CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAYBÀI TẬP ĐỌC TIẾNG ANH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG, CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAYBÀI TẬP ĐỌC TIẾNG ANH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG, CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAYBÀI TẬP ĐỌC TIẾNG ANH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG, CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAYBÀI T[r]
I. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:1. Lan ( not have)........................ many friends in her new school.2. Hung (come)...........................from Vinh but he (stay) ........................with his relativesin Ho Chi Minh city at the moment.3. We not (drive)..................... to[r]
Tài liệu ôn thi tiếng Anh cấp độ B1 của Khung Châu Âu áp dụng áp dụng cho đào tạo trình độ Thạc Sỹ. I. Đề thi: gồm 3 bài, tổng thời gian 135 phút. 1. Bài thi đọc và viết Thời gian làm bài: 90 phút; Điểm: 60 điểm 100 điểm a) Đọc: 4 phần 20 câu hỏi (30 điểm) Phần 1: 10 câu hỏi (10 điểm). Đọc 10 câ[r]
NỘI DUNG KIẾN THỨC, YÊU CẦU CỦA ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG, NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TIẾNG ANH - ĐỀ CHUYÊN I. Yêu cầu chung 1. Nội dung đề thi tuyển sinh nằm trong chương trình THCS, coi trọng[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập trắc nghiệm TiếngAnh lớp 7 Unit 4 At SchoolI. Em hãy chọn từ cho trước điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.ChildrenhashelpInterestingLearnlibrariesseeuseimportantproblemsBooks play a very …………[r]
C. onD. with9.A. meB. IC. myD. I'mB. anyC. manyD. a lot10. A. aIV. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau: (2ms)My brother lives in HCMC. He -(1)- a teacher of math. He goes to work ...(2)... Mondayto Saturday. The school starts ...(3)...7.00 in[r]
Câu 4. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống: Câu 4. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống: Giải: (1) – Trọng lượng riêng (N/m3) (2) – Trọng lượng (N); (3) – Thể tích ( m3).
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: C9. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: a) Gió tác dụng vào buồm một ........... b) Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một ...... Bài giải: a) Lực đẩy; b) Lực kéo.
Câu 1. Điền “1” hoặc “n” vào chỗ trống:Câu 2. Tìm những từ có nghĩa điền vào chỗ trống: Câu 1. Điền “1” hoặc “n” vào chỗ trống: “Năm gian nhà nhỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe" (Nguyễn Khuyến) Câu 2. Tìm những từ có nghĩa đ[r]
I) NGUYÊN TẮC CHUNG: 1. Xác định từ loại cần điền cho chỗ trống trong bài và tìm từ có từ loại tương ứng để điền vào chỗ trống. 2. Dựa vào hàm ý và văn phong của đoạn văn để suy luận ra từ cần điền. II) CÁC BƯỚC CỤ THỂ: 1. Đối với chỗ trống nằm giữa mệnh đề ở vị[r]
Bài luyện tập số 1 I. Chính tả Điền vào chỗ trống d hay gi ăn mặc ...ản dị – kể lể ….ài …òng nước mắt ….àn…ụa – tính tình ..ễ ….ãi II. Luyện từ và câu Bài 1): Đọc đoạn văn sau rồi điền vào bảng Vườn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích choè nhanh nhảu[r]
Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:Câu 2. Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng: Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a) (lối, nối) -> nối liền, lối đi. (lửa, nửa) -> ngọn lửa, một nửa. b) (ước, ướt) -> ước mong, khăn ướt. (lược, lượt) -> lần lượt, cái l[r]
Bài 9 Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: Bài 9 Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: Khi hai tia Oy, Oz không đối nhau, điẻm A ngằm trong góc yOz nằm giữa hai tia..... . Giải: Oy,Oz