Nội dung chính: 1. Khái niệm biến ngẫu nhiên. 2. Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên: Bảng phân phối xác suất, hàm phân bố và hàm mật độ xác suất. 3. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên: Kỳ vọng, Phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị, mốt,[r]
a) Nêu định nghĩa biến ngẫu nhiờn rời rạc. Cho một ví dụ. b) Bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiờn được lập như thế nào? Hãy lập bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên trong ví dụ đưa ra ở trên. 2.2. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ một tổ gồm 6 nam[r]
2.3. Hàm phân phối xác suất (( )F x) (dùng cho cả 2 loại biến-thường là biến ngẫu nhiên liên tục)2.3.1.( )F x=p(F<x)2.3.2.'( ) ( )F x f x=2.3.3.( ) ( )xF x f t dt−∞=∫2.4. Kỳ vọng 2.4.1.1 1 2 2( ) ...n nE x x p x p x p= + + +(từ bảng phân phối xác suất)2.4.2.[r]
NHIỆM VỤ: Sinh viên chọn một trong các hình thức tổ chức hoạt động sau: - Tự đọc thông tin cơ bản hoặc - Thảo luận theo nhóm 4, 5 người để thực hiện các nhiệm vụ sau: Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên 2 quả. Kí hiệu X là số quả cầu trắng trong 2 quả đã lấy. Xác định[r]
1.5. Công thức Bayes: ( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= = 2. Biến ngẫu nhiên: 2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục) 2.2.1. ( )f x ≥0 2.2.2. ( ) 1f x dx+∞−∞=
; (0,475) 0,375; (2,58) 0,495. Hết BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG KTCN VẠN XUÂN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Môn: Xác suất thống kê Đề số 2 (12KT2) Thời gian: 60 phút Câu 1: (3 điểm) Một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh, 6 viên bi vàng. Lấy lần lượt từng bi (không[r]
2.3. Hàm phân phối xác suất (( )F x) (dùng cho cả 2 loại biến-thường là biến ngẫu nhiên liên tục)2.3.1.( )F x=p(F<x)2.3.2.'( ) ( )F x f x=2.3.3.( ) ( )xF x f t dt−∞=∫2.4. Kỳ vọng 2.4.1.1 1 2 2( ) n nE x x p x p x p= + + +(từ bảng phân phối xác suất)2.4.2.( )[r]
của nó rồi hoàn trả lại hộp rồi mới lấy quả tiếp theo cũng một cách ngẫu nhiên. Quá trình cứ tiếp tục như vậy. Hỏi: a) Mỗi lần lấy có phải là một phép thử Bécnuli không? Nếu kí hiệu T là biến cố “quả lấy ra màu trắng” thì xác suất P(T) bằng bao nhiêu? b) Kí hiệu X là số quả trắng lấy ra được[r]
2.3. Hàm phân phối xác suất (( )F x) (dùng cho cả 2 loại biến-thường là biến ngẫu nhiên liên tục)2.3.1.( )F x=p(F<x)2.3.2.'( ) ( )F x f x=2.3.3.( ) ( )xF x f t dt−∞=∫2.4. Kỳ vọng 2.4.1.1 1 2 2( ) n nE x x p x p x p= + + +(từ bảng phân phối xác suất)2.4.2.( )[r]
2.3. Hàm phân phối xác suất (( )F x) (dùng cho cả 2 loại biến-thường là biến ngẫu nhiên liên tục)2.3.1.( )F x=p(F<x)2.3.2.'( ) ( )F x f x=2.3.3.( ) ( )xF x f t dt−∞=∫2.4. Kỳ vọng 2.4.1.1 1 2 2( ) n nE x x p x p x p= + + +(từ bảng phân phối xác suất)2.4.2.( )[r]
- Phát vấn- Thảo luận2.1.1Định nghĩa, ví dụ2.1.2 Các loại biến ngẫu nhiên2.2 Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên3,5 LT5 TL- Thuyết trình- Phát vấn- Thảo luận2.2.1 Bảng phân phối xác suất2.2.2Hàm phân phối xác suất2.2.3 Hàm mật độ xác su[r]
2.3. Hàm phân phối xác suất (( )F x) (dùng cho cả 2 loại biến-thường là biến ngẫu nhiên liên tục)2.3.1.( )F x=p(F<x)2.3.2.'( ) ( )F x f x=2.3.3.( ) ( )xF x f t dt−∞=∫2.4. Kỳ vọng 2.4.1.1 1 2 2( ) ...n nE x x p x p x p= + + +(từ bảng phân phối xác suất)2.4.2.[r]
2.3. Hàm phân phối xác suất (( )F x) (dùng cho cả 2 loại biến-thường là biến ngẫu nhiên liên tục)2.3.1.( )F x=p(F<x)2.3.2.'( ) ( )F x f x=2.3.3.( ) ( )xF x f t dt−∞=∫2.4. Kỳ vọng 2.4.1.1 1 2 2( ) n nE x x p x p x p= + + +(từ bảng phân phối xác suất)2.4.2.( )[r]
Đề Cương Xác Suất THống Kê tiếp..Phần 1: XÁC SUẤT 1/ Một nhóm sinh viên gồm 5 người,trong đó có 3người nữ.Chọn ngẫu nhiên ra 3 người.Gọi X là sô nữ đc chọn ra..a/ Lập bảng phân phối xác suất của X.b/ Viết biểu thức hàm phân phối xác suất của Xc/ Trước[r]
Đề Cương Xác Suất THống Kê tiếp Phần 1: XÁC SUẤT 1/ Một nhóm sinh viên gồm 5 người,trong đó có 3người nữ.Chọn ngẫu nhiên ra 3 người.Gọi X là sô nữ đc chọn ra a/ Lập bảng phân phối xác suất của X.b/ Viết biểu thức hàm phân phối xác suất của Xc/ Trước k[r]
số có thể có.Chẳng hạn, tham số chỉ trung bình 𝜇 nhận giá trị (−∞; +∞) có phân phốitiền nghiệm không mang thông tin. Tham số độ lệch chuẩn 𝜎 nhận giá trị trên(0; +∞) có phân phối tiền nghiệm không mang thông tin.b. Phân phối tiền nghiệm liên hợpTrong nhiều trƣờng hợp, ta mong muốn chọn[r]
Xdx)x(f Ghi chú 9 Đồ thị của hàm mật độ xác suất fX(x) được gọi là đường cong mật độ xác suất (probability density curve) hay đường cong tần số (frequency curve) hay cũng còn được gọi đường cong phân phối xác suất đối với biến ngẫu nhiên liên tục. Tung độ của mỗi điểm tr[r]
(1 ) 3. 1 0,10327 27 6516p pC Vậy xác suất để trong 3 phép thử độc lập có 2 lần x nhận giá trị trong khoảng (1; 4) là P(A) = 0,103 II.4. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG VÀ CÁC LOẠI XẤP XỈ XÁC SUẤT II.4.1. Phân phối Poisson Câu 49: Một[r]
Gọi B là biến cố trong một trang sách có nhiều hơn 3 lỗi in sai. Suy ra: ( ) ( 3) 1 [ ( 0) ( 1) ( 2) ( 3)]P B P X P X P X P X P X 0,1 0 0,1 1 0,1 2 0,1 3.0,1 .0,1 .0,1 .0,11 ( ) 0,00000380! 1! 2! 3!e e e e Vậy: Xác suất để một trang sách có đúng 3 lỗi i[r]