TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌCTRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌCTRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌCTRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌCTRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌCTRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG H[r]
Kỹ thuật an toàn trong phòng thí nghiệm hóa học Kỹ thuật an toàn trong phòng thí nghiệm hóa học Kỹ thuật an toàn trong phòng thí nghiệm hóa học Kỹ thuật an toàn trong phòng thí nghiệm hóa học Kỹ thuật an toàn trong phòng thí nghiệm hóa học Kỹ thuật an toàn trong phòng thí nghiệm hóa học[r]
2 A. (1) ,(2), (4). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 17: 2[r]
Bài tập về cân bằng và sự chuyển dịch cân bằngDạng 1: Tốc độ phản ứngBài 1: Trong CN ngời ta điều chế NH3 theo phơng trình hoá học:)(2)(3)(322kNHkHkN+. khi tăng nồng độ H2 lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của N2 và nhiệt độ phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?A.[r]
Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: Những thay đổi nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng : Cân bằng sẽ chuyển dịch t[r]
tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Vận tốc phản ứng. Phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa học Hiệu ứng nhiệt của phản ứng: là nhiệt lượng (Q) tỏa ra hay thu vào khi xảy ra phản ứng. Nguyên lý chuyển dịch cân bằng (nguyên lý Lơ Sa-tơ-li-ê) Dạng: Tố[r]
TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC - LỚP A1CHUYÊN ĐỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌCĐề cao đẳngoCâu 1(CĐKA.07): Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac:N2(k) + 3H2(k) ‡ˆ ˆˆt ˆ,ˆxt †ˆˆˆ 2NH3(k)Khi tăng nồng độ của hidro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuậnA. tăng lên 8 lầnB. giảm[r]
- Khi đã đun tới 100oC: 3 Cl2 + 6 KOH = 5 KCl + KClO3 + 3 H2O 2. (0,5 điểm) Phản ứng: 2SO2 + O2 ' 2SO3 (1) là phản ứng toả nhiệt và giảm số phân tử khí. Cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Giải thích: Với phản ứng tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ
2 là :A. (2), (4), (6) B. (1), (2), (5) C. (1), (3), (4) D. (3), (5), (6)Câu 39: Chọn câu đúng trong số các câu sau:A. Dung dịch có pH > 7 : làm quỳ tím hóa đỏ.B. Dung dịch có pH < 7 : làm quỳ tím hóa xanh.C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.Câu 40:[r]
. Khi thêm vào dung dịch một ít muốiNaHSO4( không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽA. chuyển dịch theo chiều nghịch. B. không chuyển dịch theo chiều nào.C. không xác định. D. chuyển dịch theo chiều thuận.Cho phương trình hoá học : H2SO4 ( đặc ) + 8HI 4I2 + H2[r]
2SO4 + H2C. SO2 + H2O --> SO3 + H2Câu4: Cu td với axit H2SO4 đ nóng cho 1 khí có tính chất gì?A. mùi rất dễ chịuB. làm mất màu cánh hoa hồngC. dd trong nước có tính bazơ.Câu5: Cân bằng của 1 phản ứng hoá học đạt được khi nào?A. Nồng độ phân tử của các chất tham gia phản ứng và sản phẩm[r]
2 là :A. (2), (4), (6) B. (1), (2), (5) C. (1), (3), (4) D. (3), (5), (6)Câu 39: Chọn câu đúng trong số các câu sau:A. Dung dịch có pH > 7 : làm quỳ tím hóa đỏ.B. Dung dịch có pH < 7 : làm quỳ tím hóa xanh.C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.Câu 40:[r]
2 + 6 KOH = 5 KCl + KClO3 + 3 H2O 2. (0,5 điểm) Phản ứng: 2SO2 + O2 ' 2SO3 (1) là phản ứng toả nhiệt và giảm số phân tử khí. Cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Giải thích: Với phản ứng tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng ch[r]
2 + 6 KOH = 5 KCl + KClO3 + 3 H2O 2. (0,5 điểm) Phản ứng: 2SO2 + O2 ' 2SO3 (1) là phản ứng toả nhiệt và giảm số phân tử khí. Cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Giải thích: Với phản ứng tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng ch[r]
dùng.TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HOÁ HỌC 1)Cân bằng của phản ứng sau sẽ chuyển dòch về phía nào khi:Tăng nhiệt độ của hệ.Hạ áp suất của hệ .Tăng nồng độ các chất tham gia phản ứng.a) N2 + 3H2 →¬ 2 NH3 H>0 b) CaCO3 →¬ CaO + CO2 H<0c) N2 + O2 →¬
Trong số các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch...7. Trong số các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch và dịch chuyển theo chiều nào khi giảm dungtích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi:a) CH4(k) + H2O(k)CO(k) + 3H2(k)b) CO2(k) + H2(k)C[r]
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịchsang phải, cần phải đồng thời:Bài 5: Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:A. Tăng áp suất và tang nhiệt độ.B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.C. Tăng áp suất và giảm nhi[r]
Câu 4(1,5đ): a. Kể các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hoá học.b. Cho phản ứng sau: H2(k) + Cl2(k) ↔ 2HCl(k) ; 0<∆H. Làm thế nào để cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.Câu 5(1,5đ): Sục một lượng khí clo dư vào 200 ml dung dịch KI 1M thì thu được bao nhi[r]