(2) N2(k) + 3H2(k) ‡ˆ ˆˆt ˆ,ˆxt †ˆˆˆ 2NH3(k)o(3) CO2(k) + H2(k) ‡ˆ ˆˆt ˆ,ˆxt †ˆˆˆ CO(k) + H2O(k)o(4) 2HI(k) ‡ˆ ˆˆt ˆ,ˆxt †ˆˆˆ H2(k) + I2(k)Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là:A. (1) và (2)B. (1) và (3)C. (3) và (4)D. (2) và (4).Câu 5(C[r]
tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Vận tốc phản ứng. Phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa học Hiệu ứng nhiệt của phản ứng: là nhiệt lượng (Q) tỏa ra hay thu vào khi xảy ra phản ứng. Nguyên lý chuyển dịch cân bằng (nguyên lý Lơ Sa-tơ-li-ê) Dạng: Tố[r]
Một số phương pháp giúp học sinh cân bằng các phương trình phản ứng hóa học Một số phương pháp giúp học sinh cân bằng các phương trình phản ứng hóa học Một số phương pháp giúp học sinh cân bằng các phương trình phản ứng hóa học Một số phương pháp giúp học sinh cân bằng các phương trình phản ứng hóa[r]
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌCTRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌCTRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌCTRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌCTRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌCTRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG H[r]
Trung tâm Bách Khoa_Hà Nội ĐỀ THI THỬ ĐẬI HỌC, CAO ĐẲNG 2010MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phútHọ tên thí sinh: …………………………………………………………………………………Câu 1 : Phản ứng este hóa giữa rượu etylic và axit axetic có hằng số cân bằng Kcb = 4. Thực hịênphản ứng trên với 1 mol etylic và 2 mol axit[r]
2 thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO. Hỗn hợp X phản ứng vừađủ với 3 lit dd H2SO4 0,2M. Giá trị của m là:A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gam Câu 45: Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng.B. Sự thay đổi nồng[r]
CHUYỂN DICHCÂN BẰNG TRONG̣CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌCĐây không phải là mô ̣t câu hỏi khó, trong các đề thi đa ̣i ho ̣cthường có từ 3 đế n 5 câu này, nhưng nó la ̣i gây mô ̣t số khókhắ n nhấ t đinḥ cho các ba ̣n chưa nắ m vững về chuyể n dicḥ cânbằ ng. Hi vo ̣ng tài li[r]
Sự tác động Sự chuyển dịch cân bằng Chú ý-Tăng nồng độ chất A-Giảm nồng độ chất A-Cân bằng không chuyển dịch khi thêmhoặc bớt lượng chất rắn -Tăng áp suất chung của hệ- Giảm áp suất chung của hệ-Với những phản ứng không có chất khí hoặc có số mol khí 2 vế bằng nhau[r]
2 là :A. (2), (4), (6) B. (1), (2), (5) C. (1), (3), (4) D. (3), (5), (6)Câu 39: Chọn câu đúng trong số các câu sau:A. Dung dịch có pH > 7 : làm quỳ tím hóa đỏ.B. Dung dịch có pH < 7 : làm quỳ tím hóa xanh.C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.Câu 40:[r]
2 là :A. (2), (4), (6) B. (1), (2), (5) C. (1), (3), (4) D. (3), (5), (6)Câu 39: Chọn câu đúng trong số các câu sau:A. Dung dịch có pH > 7 : làm quỳ tím hóa đỏ.B. Dung dịch có pH < 7 : làm quỳ tím hóa xanh.C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.Câu 40:[r]
2 là :A. (2), (4), (6) B. (1), (2), (5) C. (1), (3), (4) D. (3), (5), (6)Câu 39: Chọn câu đúng trong số các câu sau:A. Dung dịch có pH > 7 : làm quỳ tím hóa đỏ.B. Dung dịch có pH < 7 : làm quỳ tím hóa xanh.C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.Câu 40:[r]
Trong số các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch...7. Trong số các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch và dịch chuyển theo chiều nào khi giảm dungtích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi:a) CH4(k) + H2O(k)CO(k) + 3H2(k)b) CO2(k) +[r]
Ý nào sau đây là đúng:1. Ý nào sau đây là đúng:A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân[r]
2 + 6 KOH = 5 KCl + KClO3 + 3 H2O 2. (0,5 điểm) Phản ứng: 2SO2 + O2 ' 2SO3 (1) là phản ứng toả nhiệt và giảm số phân tử khí. Cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Giải thích: Với phản ứng tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ
- Khi đã đun tới 100oC: 3 Cl2 + 6 KOH = 5 KCl + KClO3 + 3 H2O 2. (0,5 điểm) Phản ứng: 2SO2 + O2 ' 2SO3 (1) là phản ứng toả nhiệt và giảm số phân tử khí. Cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Giải thích: Với phản ứng tỏa[r]
2 + 6 KOH = 5 KCl + KClO3 + 3 H2O 2. (0,5 điểm) Phản ứng: 2SO2 + O2 ' 2SO3 (1) là phản ứng toả nhiệt và giảm số phân tử khí. Cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Giải thích: Với phản ứng tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ
2 + 6 KOH = 5 KCl + KClO3 + 3 H2O 2. (0,5 điểm) Phản ứng: 2SO2 + O2 ' 2SO3 (1) là phản ứng toả nhiệt và giảm số phân tử khí. Cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Giải thích: Với phản ứng tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ
2 + 6 KOH = 5 KCl + KClO3 + 3 H2O 2. (0,5 điểm) Phản ứng: 2SO2 + O2 ' 2SO3 (1) là phản ứng toả nhiệt và giảm số phân tử khí. Cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Giải thích: Với phản ứng tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ
Giải thích: Với phản ứng có sự thay đổi về số phân tử khí, khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch về phía giảm số phân tử khí chiều thuận.. • Cân bằng của phản ứng 1 không bị chu[r]