Phần 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình học không gian là một phần quan trọng trong chương trình Toán THPT. Ở chương trình lớp 11, học sinh đã được trang bị đầy đủ các khái niệm về khoảng cách trong không gian: khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, khoảng c[r]
Bài 1.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác S AB đều vàS AD = 900. J là trung điểm SD. Tính theo a thể tích khối tứ diện ACDJ và khoảng cách từ Dđến mặt phẳng (ACJ).Giải:ABDCISJ+(AD ⊥ S AAD ⊥ AB⇒ AD ⊥ (S AB)+ Gọi I là trung điểm AB thì AD ⊥ SI (1). Mà ∆S AB đều nên SI ⊥[r]
Cho hình chóp S. ABCD có AB và CD không song song. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác SCD Cho hình chóp S. ABCD có AB và CD không song song. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác SCD a) Tìm giao điểm N của đường thẳng CD và mặt phẳng (SBM) b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳn[r]
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a... 5. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. a) Chứng minh rằng B'D vuông góc với mặt phẳng (BA'C'). b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (BA'C') và (ACD'). c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB' vad AC'. Hướng dẫn. (H.3.66) a) Có BA' = B'B = B[r]
Luyện thi Đại học cấp tốc môn ToánThầy Đặng Việt Hùng01. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM TỚI MẶT PHẲNGThầy Đặng Việt HùngBÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨCBài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a. Hình chiếu vuông góccủa điểm S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 Câu 1 (2,0 điểm). Tìm các giới hạn sau: Câu 2 (1,0 điểm). Tìm u1 , d và tổng 10 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng biết: Câu 3 (1,0 điểm). Xét tính liên tục[r]
Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng. Định nghĩa 1 Khoảng cách từ 1 điểm M đến một mặt phẳng (P) (hoặc đến đường thẳng ∆) là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là h[r]
SỞ GD – ĐT NGHỆ ANTRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNHĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 LẦN 2Môn: TOÁNSỞ GD – ĐT NGHỆ ANTRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNHĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 LẦN 2Môn: TOÁN SỞ GD – ĐT NGHỆ ANTRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNHĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 LẦN 2Môn: TOÁN Câu 1. (2,0 điểm) Cho[r]
Các đề đề thi học kỳ 2 các trường TP HCM ĐỀ 1 TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN Bài 1. Tính các giới hạn sau: 1. 2.
Bài 2. Tìm tham số m để hàm số liên tục tại điểm . Bài 3. Cho . Giải phương trình Bài 4. Cho hàm số có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình đường thẳng (d) là tiếp tuyến[r]
( Đề khối D năm 2006) Bài 4/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD. Chứng minh AM vuông góc với BP và tính thể tích của khối tứ diện CMNP. ( Đề k[r]
2Câu 4. (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + x , y = 2 x + 6 và các đườngx = 0, x = 4 .222Câu 5. (1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 14và mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 3 z + 10 = 0 . Viết phương t[r]
2 1 i 3 1 2i 2) Cho số phức z . Tìm z1 iCâu 3 (1,5 điểm)1) Giải bất phương trình sau: log 3 2 x log 1 4 2 x 0322) Tính tích phân sau: I x x 1dx1Câu 4 (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AC a 3 , ABC 60o . Hình chiếu c[r]
Hai điểm A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường xy. Khoảng cách từ điểm A đến xy bằng 12cm, khoảng cách từ điểm B đến xy bằng 20cm. Tính khoảng cách từ trung điểm C của AB đến xy. 24. Hai điểm A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường xy. Khoảng cách từ điểm A đến xy bằng 12c[r]
1) Từ 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập bao nhiêu số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5? 2) Tìm nguyên hàm sin sin x x xdx . Câu IV (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a, SA = 3a (a > 0).[r]
Câu I ( 2,0 điểm): Cho hàm số . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(3; 0) và N(1; 1). Câu II (2,0 điểm): 1. Giải phương trình: 2. Giải phương trình: Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: Câu[r]
VẤN ĐỀ 2: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM TỚI MỘT MẶT PHẲNG _Phơng pháp áp dụng_ Để tính khoảng cách từ điểm O tới mặt phẳng P, ta thực hiện theo các bớc sau: BỚC 1: Để dựng OH với H là hình chi[r]
VẤN ĐỀ 2: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM TỚI MỘT MẶT PHẲNG _Phơng pháp áp dụng_ Để tính khoảng cách từ điểm O tới mặt phẳng P, ta thực hiện theo các bớc sau: BỚC 1: Để dựng OH với H là hình chi[r]
phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm điểm M trên tia Oy sao cho MA MB 13 .Câu 6. (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc củaA’ trên ABC là trung điểm cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tíchkhối lăng trụ AB[r]
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, AC = , BC = 2a. Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Tính thể tích khối chóp SABCD, biết khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng GIẢI: Do CD = a, AC = a,AD = 2a nên tgiác ACD vuông tại C. Gọi H[r]