KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IIMÔN : SỐ HỌC 6Bài 1: (2 điểm)a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.b) Áp dụng tính: (- 15) + (- 40) (+ 52) + (- 70). Bài[r]
KiÓm tra bµi cò:TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau: b/ |- 4| + | +3| =a/ |- 8| - | - 4| = 8 – 4 = 4 4 + 3 = 7 Đ4. Cộng hai số nguyên cùng dấuLàm thế nào để tim được tổng của hai số nguyên âm?1. Cộng hai số nguyên dương: Cộng hai số[r]
nhiêu?+ Để tính số tiền lương ta làm thế nào?2. Quy tắc nhân hai số nguyên khácdấuHS nêu phát biểu cách nhân hai số nguyên khác dấu dựa vào các BT trênHS lắng nghe, ghi bài:* Quy tắc (Sgk/88)HS thực hiện: 1001 . (- 1235) = - ( 1001 . 1235 ) = -[r]
Kí hiệu : a b Ta có : a b = +Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng a với số đối của b.( 3) ( 8) =a( b)Ví dụ:3 7 =3+( 7)= 4 .= + 5.( 3)+(+ 8)Nhận xét : ở bài 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 30C nghĩa là nhiệt độ tăng 30C . Điều này hoàn toàn phù hợp v[r]
GV: VUÕ ÑÖÙC AN KIEÅM TRA BAØI CUÕTính:a/ |-3| + |-2| =3 + 2 = 54 + 5 = 9b/ |-4| + |-5| = CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤUI/ Cộng hai số nguyên dương:Ví dụ: (+4) + (+2)=?(+4) +(+2)=4 +2=6Thế nào là số nguyên dương? CỘNG HAI<[r]
VÝ dô: TÝnh (+3) + (+2) ►¸p dông, tÝnh:a, (+3) + (+5) =b, (+139) + (+41) =+8+180 Ví dụ: Nhiệt độ ở Mát-xcơ-va vào buổi trưa là -40C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu, biết nhiệt độ giảm 20C so với buổi trưa?-2 -4-6-4-3-2-1012-5-6-7Như vậy: (-4) + (-2) = -
Tiết 44: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤUPhải chăng cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên? 1. Cộng hai số nguyên dương:Ví dụ : (+4) + (+2) =4 + 2 = 6Cộng hai số nguyên dương ch[r]
PHÒNG GD – ĐT GIO LINH TRƯỜNG THCS TRUNG GIANGKIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: SỐ HỌCLỚP 6I LÝ THUYẾT (2đ)Phát biểu quy tắc công hai số nguyên khác dấu không đối nhau ? Áp dụng tính:a/ 15+(-75) . b/(-15) + 75II BÀI TẬP (8đ)II Bài tập (8đ)Câu 1: Thực hiện[r]
-15, - 1; 0; 3; 5; 8b. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần:b. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần:-97; 10; 0; 4; -9; 2000-97; 10; 0; 4; -9; 2000-97; -9 ; 0; 4 ; 10; 2000 4 )Giá trò tuyệt đối của một số nguyên a là gì?4 )Giá trò tuyệt đối của một số[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ IMÔN TOÁN – LỚP 6 I. LÝ THUYẾT: A/ Số học: Câu 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số: - Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a.a. … .a (n ≠ 0) n thừa số + a gọi là cơ số, n g[r]
nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. VD : (– 4) . (– 25) = 4 . 25 = 100 (– 15) . (– 10) = 15 . 10 = 150 Bài 78 a) ( + 3) . ( + 9) = 27 b) (– 3) . 7 = – 21 Nhân 1 số với 0. Nhân hai số nguyên cùng dấu. Nhân hai số nguyên [r]
C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ? §5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU1. Ví dụ ?1Tìm và so sánh kết quả của:a, (-3) + (+3) và (+3) + (-3)b, (-5) + (+5) và (+5) + (-5)a, (-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0G[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ IMÔN TOÁN – LỚP 6 I. LÝ THUYẾT: A/ Số học: Câu 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số: - Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a.a. … .a (n ≠ 0) n thừa số + a gọi là cơ số, n g[r]
Tiết 47 Tuần 16Bài 6: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐNGUYÊNA/ Mục tiêu- Hs biết các tính chất của phép cộng các số nguyên: Giao hóan, kết hợp,cộng với 0, cộng với số đối.- HS vận dụng chính xác các tính chất vào các bài tập tính tổng nhiều số nguyên[r]