||||||||||||||||||00112233-1-1-2-2-3-3-4-444||||||||||||||||||00112233-1-1-2-2-3-3-4-41 1 vàvà -1 -12 2 vàvà -2 -23 3 vàvà -3 -3-4 -4 vàvà 4 4Hai số đối nhau Hai số đối nhau chỉ khác nhau về dấuchỉ khác nhau về dấuHai số đối nhau Hai số đối nhau chỉ khác nhau về dấuchỉ khác nhau về dấuTập Z có Tập Z[r]
-2 -1Hãy nhận xét về vị trí của -1 và 1 so với điểm 0?Hai số đối nhau là hai số như thế nào?Tiết 41 – Bài 2Tiết 41 – Bài 2Tiết 41 – Bài 2Tiết 41 – Bài 2Điền các ký hiệu ∈, ∉, ⊂ vào chỗ trống thích hợp. A) 7 Z∈C) -12 Z∈B) 7 N∈D) -12 N∉E) N Z⊂ * Nắm chắc khái niệm tập hợp số nguyên, khái[r]
, A:9A Chú ý?AM5số liền sau*IA1<-L*JAK=5@9:9>34J*NJ5số liền trớc*I3OP' 55H7@**I'$?2?2 So sánh*C'$%C%QC'%'QC'(&RC$'%C&Đáp án *C'$<%C%<QC'%E'QC'(<&RC$E'%C&<Nhận xét:Mọi số nguyên d+ơng đều lớn hơn số 0.Mọi số nguyên<[r]
Đọc những điều ghi sau đây và cho biết điều đó có đúng không? -4 ∈ N; 4 ∈ N; 0 ∈ Z; 5 ∈ N; -1 ∈ N; 1 ∈ N.4 ∈ N5 ∈ N0 ∈ Z- 4 ∈ N1 ∈ N-1 ∈ NSaiSaiĐúngĐúngĐúngĐúngZ= { ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…}-Số 0 không phải là số nguyên âm và cũng không phải là số nguyên dương.-Điểm biểu diễn số n[r]
1/ So sánh hai số nguyên 301245-1-2-3-4-5-6Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (a là số liền trước b ) 0123456 7-1-2-3-4-5-6-7So saùnh:a)2 vaø 7; b) -2 vaø -7; c) -4 vaø 2d) -6 vaø 0 e) 4 vaø -[r]
4 N 1 N 5 N - 1 N 0 Z∈∈∈∈∈∈Sửa lại -1 N ∉ 0 Z ∈ Bài 2 TẬP HP CÁC SỐ NGUYÊN 1. Số nguyên - Tập hợp : { . . . ; -3; - 2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . } gồm : * Các số nguyên âm * Số 0 * Các số nguyên dương là tập hợp các số nguyên .- Tập hợp[r]
Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là các số nguyên dươngA. Tóm tắt kiến thức:1. Tập hợp số nguyên:Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là các số nguyên dương.Các số -1; -2; -3; -4;... là các số nguyên âm.Tập hợp: {...; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4;...} gồm[r]
Bài 3(1.5đ): Tìm x, biết:a) 284 + 8(x+1) = 348b)x- (- 17) = 3.Bài 4(1.5đ): Một khoá sinh viên đi thực tập có 70 nam và 105 nữ. Có thể chia số sinhviên đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam? Bao nhiêu nữ?Bài 5 ( 2đ) Trên đoạn RS=1[r]
Chào mừng các em đến Chào mừng các em đến với buổi học hôm nayvới buổi học hôm nay 2KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1 : Nêu tập hợp số nguyên. Ghi kí hiệuTập hợp số nguyên là tập hợp gồm các số nguyên âm, số 0, số nguyên dương (hoặc tập hợp số ng[r]
TIẾT 67: ÔN TẬP CHƯƠNG III. MỤC TIÊU:- ôn tập cho HS về tập hợp các số nguyên, giá trò tuyệt đối của số nguyên, các quy tắc cộng trừ nhân hai số nguyên và các tính chất cảu phép cộng, phép nhân hai số nguyên.- HS vận dụng các kiến thức trên vào các BT .II. CHUẨN BỊ[r]
Có thể khẳng định rằng tập hợp Z17. Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âmđược không ? Tại sao ?Bài giải:Không, vì 0 cũng là một số nguyên nhưng không thuộc bộ phận các số dương cũng không thuộc bộ phậncác số[r]
Họ và Tên: Đề số :Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6 –Chương II 2. Tập hợp các số nguyên. Điểm Lời phê của thầy giáoCâu 167 Điền ký hiệu (∈, ∉, ⊂) thích hợp vào ô vuông:A. – 5 ZB. – 5 NC. 3 N D. N ZE. {- 2, 1} ZCâu 168 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên p[r]
PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 45 CÔNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN 46 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 3 GHI CÁC SỐ TỰ NHIÊN 47 LUYỆN TẬP 4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP.. SỐ THẬP PHÂN[r]
∈ N N ⇒⇒ a a ∈∈ ZZN N ⊂⊂ ZZ Tit 38: Đ2. Tp hp cỏc s nguyờn 1. Soỏ nguyeõn Số 0 không phải là số nguyên âm cũng không phải là số nguyên dương.Số 0 là số nguyên âm hay là số nguyên dương?ẹiểm biểu diễn số nguyên a trên trục số gọi là điểm a.
HS nghe và sửa bài.Thuyết10h08'10h22'Nhận xét câu trả lời của họcsinh.HS nghe giảng và ghi bài.Kí hiệu:là tập hợp các ước của a.là tập hợp các bội của b.Một số có nhiều bội, cónhiều ước.Cáchtìm GV: " Em nào tìm cho cô HS1: Ước của 4 là 2,4.các ước của 4?"HS2: Ước của 4 là 5.ước và bộiH[r]
a, Kiến thức: Biết các số nguyên âm; tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dơng, số 0 và các số nguyên âm ; biết khái niệm bội và ớc của một số nguyên; biết so sánh các số nguyên; b, Kỹ năng: Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số; phâ[r]
1 CHUYÊN ĐỀ 2: SỐ NGUYÊN 1. Tập hợp các số nguyên: - Trong đời sống hàng ngày người ta dùng các số mang dấu "-" và dấu "+" để chỉ các đại lượng có thể xét theo hai chiều khác nhau. - Tập hợp: { ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; } gồm các số nguyên âm, số 0 và các số n[r]
4 N 1 N 5 N - 1 N 0 Z∈∈∈∈∈∈Sửa lại -1 N ∉ 0 Z ∈ Bài 2 TẬP HP CÁC SỐ NGUYÊN 1. Số nguyên - Tập hợp : { . . . ; -3; - 2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . } gồm : * Các số nguyên âm * Số 0 * Các số nguyên dương là tập hợp các số nguyên .- Tập hợp[r]
2. Cộng hai số nguyên khác dấu : -Cộng hai số đối nhau : Tổng bằng 0-Cộng hai số nguyên khác dấu không dối nhau: Ta tìm hiệu hai giá trò tuyệt đối và đặt trước kết quả dấu của số có giá trò tuyệt đối lớn hơn.3. Tính chất phép cộng các số nguyên .-Tính chất giao hoán:Với mọi a,b∈[r]