QUÁ TRÌNH GIAO PHỐI Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của đột biến và tạo ra những tổ hợp gen thích nghi D Tất cả đều đúng Đáp Án -D Câu 2 Yếu tố nào dư[r]
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH GIAO PHỐI Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho ñột biến ñược phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của ñột biến và[r]
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH GIAO PHỐI Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho ñột biến ñược phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của ñột biến và[r]
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH GIAO PHỐI Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho ñột biến ñược phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của ñột biến và[r]
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 www.Vuihoc24h.vnQUÁ TRÌNH GIAO PHỐI Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho ñột biến ñược phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của ñột biến và tạo ra những tổ hợp gen thích nghi D Tấ[r]
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH GIAO PHỐI Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho ñột biến ñược phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của ñột biến và[r]
Câu 26/ Một quần thể có tần số alen A : a ≈ 0,8 : 0,2 . Tỉ lệ kiểu hình khi gen trội hoàn toàn là:a 98%A-: 2%aa b 64%A-:32%Aa : 4%aac96%A—: 4%aa d 80%A-: 20%aa Câu 27/ Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của 2 alen A và a là A : a ≈[r]
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH GIAO PHỐI Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho ñột biến ñược phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của ñột biến và[r]
TRANG 1 _CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐH - SINH HỌC 12 _ http://ebook.here.vn Ờ Thư viện sách trực tuyến QUÁ TRÌNH GIAO PHỐI CÂU 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho ựột biến ựược phát tán t[r]
Quá trình giao phối Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của đột biến và tạo ra những tổ hợp gen thích nghi D Tất cả đều đúng Đáp Án -D Câu 2 Yếu tố nào dướ[r]
Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng: A Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể B Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C Trung hoà tính có hại của đột biến và tạo ra những tổ hợp gen thích nghi D Tất cả đều đúng Đáp Án -D Câu 2 Yếu tố nào dưới đây làm nguyên liệu chủ yếu của[r]
Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi Câu 1 Các nhân tó nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật: A) Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên B) Quá trình biến dị, quá trình di[r]
nhiêu kiểu gen trong loài ?A. 2 B. 3 C. 6 D. 4Câu 6: Vì sao các tia phóng xạ có thể xuyên qua được mô sống, để gây đột biến ?A. Vì có cường độ rất lớn B. Vì chứa chất phóng xạC. Vì có tác dụng phân hủy ngay tế bào D. Vì chứa nhiều năng lượngCâu 7: Quan hệ giữa các nhân tố nào sau đây, hình th[r]
a/ Phát tán đột biến trong quần thể b/ Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp c/ Trung hòa tính có hại của đột biến d/ Tất cả đều đúng 27/ Mặt tác dụng chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là: a/ Tạo ra sự biến đổi kiểu hình của các cá thể b/ Tạo ra sự khác nhau trong các phản xạ tập tính của động vật c/[r]
C. Hình thành những kiểu gen quy định những tính trạng và tính chất đặc trưng cho từng loài, từng nòi trong loài D. Hình thành những đặc điểm thích nghi bẩm sinh trong lịch sử của loài dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên ( hai câu trên có thể hoán đổi các phương án lựa chọn cho nhau vì thích[r]
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI Câu 1 Các nhân tó nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật: A) Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên B) Quá trình biến dị, quá trình di[r]
- Đóng góp quan trọng của Lamac là đưa ra khái niệm “tiến hóa”, cho rằng sinh vật biến đổi từ đơn giản đến phức tạp dưới tác động của ngoại cảnh- Thuyết tiến hóa của Đacuyn+ Nguyên nhân tiến hóa: Chọn lọc tự nhiên thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật+ Cơ chế tiến hóa: Tích lũy cá[r]
gôrila B. đời ơiC.tinh tinh D. vợnCâu 23 Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trờng khô hạn ?A.Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngB.Có thân ngầm phát triển dới đấtC.Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trờiD.Lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt[r]
- Đóng góp quan trọng của Lamac là đưa ra khái niệm “tiến hóa”, cho rằng sinh vật biến đổi từ đơn giản đến phức tạp dưới tác động của ngoại cảnh- Thuyết tiến hóa của Đacuyn+ Nguyên nhân tiến hóa: Chọn lọc tự nhiên thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật+ Cơ chế tiến hóa: Tích lũy cá[r]
Đáp Án A Câu 12 Đa số các (B: biến dị tổ hợp; Đ: đột biến) là có hại cho cơ thể vì phá vỡ mối quan hệ hài hoà đã được hình thành lâu đời qua quá trình (C: chọn lọc tự nhiên; G: giao phối). Trong môi trường quen thuộc, đột biến thường tỏ ra có sức sống (K: kém; T: tốt) hơn so với dạng g[r]