Một số thuật ngữ Facebook Marketing cần thiết,Facebook Marketing hiện nay đang là ngành ngày càng hot, hãy tìm hiểu về nó ngay. Trang bị những kiến thức cơ bản về Facebook là thật sự cần thiết nếu như bạn muốn tham gia vào lĩnh vực đang HOT và hứa hẹn sẽ ngày càng phát triển trong thời gian tới, hãy[r]
Tài liệu tổng hợp hầu như tất cả các thuật ngữ từ cơ bản đến nâng cao dùng trong ngành Kinh Tế từ A đến Z từ nhiều nguồn đáng tin cậy khác nhau, đầy đủrõ ràngchính xác. Phục vụ như cầu tìm hiểu tra cứu của học sinhsinh viên và các đối tượng ham học khác......
SET SECURE ELECTRONIC TRANSACTION - GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ AN TOÀN: TIÊU CHUẨN BẢO MẬT MỚI NHẤT TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LÀ SET, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN BỞI MỘT TẬP ĐOÀN CÁC CÔNG TY THẺ TÍN DỤNG LỚN [r]
Tài liệu này giúp bạn đọc hiểu thêm một số khái niệm cơ bản trong PR - Public Relations, là một tài liệu rất bổ ích cho những sinh viên ngành Marketing nói chung và chuyên ngành PR nói riêng. Những định nghĩa này là nền tảng, giúp các bạn sinh viên bước đầu tiếp cận với PR - Public Relations.
Đây là một tài liệu soạn thảo dành cho các sinh viên ngành Cầu Đường nhằm giúp đỡ trong việc luyện tập dịch các tài liệu kỹ thuật từ tiếng Việt sang tiếng Pháp và tiếng Anh. Phần tiếng Pháp lấy theo các thuật ngữ của Tiêu chuẩn thiết kế của nước Pháp. Phần tiếng Anh dựa theo các thuật ngữ trong Tiê[r]
Quan hệ công chúng Public Relations (PR) là môn học cung cấp kiến thức về lĩnh vực mới đang có nhu cầu lớn trong xã hội hiện đại và kỹ năng của người làm PR. Báo chí là lĩnh vực có liên hệ mật thiết với PR. Sinh viên ngành báo chí đã được trang bị rất đầy đủ kiến thức về báo chí. Môn PR giúp sinh v[r]
1. Tính cấp thiết của đề tàiTrong xu thế phát triển mạnh mẽ chung của toàn thế giới, việc khoa học kỹ thuật nhân loại ngày một tiến bộ và phát triển, thì việc xuất hiện nhiều những lĩnh vực tri thức mới, nhận thức mới và các khái niệm mới là nhu cầu chung tất yếu của toàn nhân loại. Việc toàn cầu hó[r]
Thuật ngữ về PRAbove the line: thuật ngữ dùng để chỉ các hình thức quảng cáo phải trả tiền và phải có hoa hồng cho đạilý quảng cáo. Các phương tiện chính là TV, radio, báo tạp chí và internet.Acceptable price range: hạn mức giá cả có thể chấp nhận được - nếu bán dưới giá[r]
Lịch sử hình thành và phát triển của PR 1 Pr là gì? 2. Một số định nghĩa về PR 3. PR xuất hiện từ khi nào? 4.Các giai đoạn phát triển của PR Phân biệt PR với các lĩnh vực khác 1.Phân biệt PR và Báo chí 2.Phân biệt PR và Marketing 3.Phân biệt PR và Quảng cáo 4.Phân biệt PR và Xúc tiến bán 5.Phân b[r]
400 thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành nhân sựHR (Human resources) hay còn gọi là ngành nhân sự là một ngành hết sức hấp dẫn trong thị trườnglao động những năm gần đây. Tại Việt Nam, các vị trí quản lý nhân sự trong nhiều doanh nghiệpnước ngoài thường được trả mức lư[r]
Khác với quyển sách đầu tiên mang đậm tính ứng dụng bởi tiết lộ nhiều kĩ thuật PR quyền lực, nhằm giúp bạn hiểu được cách thức vận hành, điều khiển hành vi đám đông, cuốn sách thứ 2 mang đậm tính chất nghiên cứu và thời sự.
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 1.1. ĐÔI ĐIỀU VỀ VẤN ĐỀ THUẬT NGỮ Theo tiếng Anh thì công nghệ là technology, còn phần mềm là software. Như vậy công nghệ phần mềm phải chăng theo tiếng Anh là “software technology”? Tuy nhiên thực tế lại không phải vậy. Trong tiếng Anh không có thuật ng[r]
Từ điển tiếng Anh kinh tế với gần 4000 thuật ngữ kinh tế, thương mại... sẽ là cẩm nang cho các bạn học tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế. Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kin[r]
Above the line: thuật ngữ dùng để chỉ các hình thức quảng cáo phải trả tiền và phải có hoa hồng cho đại lý quảng cáo. Các phương tiện chính là TV, radio, báo tạp chí và internet.Acceptable price range: hạn mức giá cả có thể chấp nhận được nếu bán dưới giá này người mua sẽ lưỡng lự vì e sợ hàng dổm[r]
Để góp phần phiên giải chính xác và có cùng chung cách hiểu về các thuật ngữ quốc tế, Văn phòng UNFPA đã lựa chọn và dịch sang tiếng Việt một số thuật ngữ chính (của UNFPA, UNDP, UNICEF, UNDG, OECDDAC, WB và một số tổ chức khác) được các cán bộ quản lý chương trình dự án và các chuyên gia theo dõi,[r]
Từ điển thuật ngữ Kế toán Kiểm toán English VIetnamese giải thích đầy đủ các thuật ngữ chuyên ngành kế toán kiểm toán một cách chính xác, dễ hiểu nhất, mang đến cho bạn một nền tảng lý thuyết cơ bản về ngành kế toán kiểm toán.
Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như Kinh tế tổng hợp, Kinh tế vĩ mô, Kinh tế vi mô, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Tài chí[r]
Clear v : thanh toán bù tr make payment of a cheque through the system Clearing bankn : ngân hàng tham gia thanh toán bù tr Clearing house n : trung tâm thanh toán bù tr central office[r]
Đây là tài liệu giới thiệu các thuật ngữ trong ngành đóng tàu bao gồm thuật ngữ tiếng Anh và phiên dịch ra tiếng Việt đã được xuất bản và công nhận. Cuốn sách này rất hữu ích cho không những kỹ sư đóng tàu mà còn rất tốt cho sinh viên các ngành đóng tàu đang học trong các trường đào tạo ngành tàu th[r]
Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hải