BÀI 37: ETILENCTPT: C2H4PTK: 28I.MỤC TIÊU1.Kiến thức: Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của etilen. Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối hơi so với không khí. Tính chất hóa học: phản ứng cộng trong dung dịch, phản ứng trùng hợp , phản ứng cháy. Ứn[r]
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Etilen là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Etilen là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ Trong phân tử etilen C2H4, có một liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon.[r]
Câu 39. Điền từ đúng/sai vào các ô trống:Hòa tan muối vào nước tạo dung dịch là hiện tượng hóa họcQuá trình lên men rượu thành giấm là hiện tượng hóa họcQuẹt đầu que diêm vào thành bao diêm thì que diêm cháy. Đó là hiệntượng vật lí.Viên nong não (băng phiến) để trong tủ quần áo dần biến mất. Đây làh[r]
Tính phân tử khối của: 6. Tính phân tử khối của: a) Cacbon ddioxxit, xem mô hình phân tử ở bài tập 5. b) Khí metan, biết phân tử gồm 1 C và 4H. c) Axit nitric, biết phân tử gồm 1 H, 1N và 3O. d) Thuốc tím (kali pemanhanat) biết phân tử gồm 1K, 1Mn và 4O. Hướng dẫn giải: a) Phân tử khối của cacbo[r]
HViết gọn :CH2 =CH2- Phân tử Etilen có 1 liên kết đôi C= C. Trong liên kết đôi C = C có 1liên kết kém bền, dễ bò đứt ratrong các phản ứng hóa học.III. Tính chaát hoùa hoïc:THÍ NGHIỆM: Đốt khí Etilen trong không khí. Dẫn khí Etilen vào dung dịch Brom.Các em hãy quan sát[r]
Biết rằng khí etilen .. 4. Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là xẩy ra phản ứng với khí oxi O2, sinh ra khí cacbon đioxit CO2 và nước. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng. b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etilen lần lượt với số phân tử oxi và số phần tử cacbon đioxit. Hướng dẫn giải: a) Phươn[r]
/ Tại s o có phân tử F3 m không có phân tử H3.Hã cho biết trạngthái l i hó củb/ Al vcùng thuộc nhóm IIIA nhưng tại s o có phân tử Al2Cl6 nhưngkhông có B2Cl6. Hả cho biết tr ng thái l i hó củ Al.Đề t HSG tỉn Đồng Na -199931/ Phân tử NH3 có cấu trúc hình tháp ,đáy là 1 tam[r]
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. 1. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử. Lưu ý: Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất, còn phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại. 2. Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. Lưu ý: Trước đây, để chứng minh vật chất được[r]
Vỏ bọc bên ngoài của một tế bào gọi là màng sinh chất. Màng có chức năng bao bọc và phân tách tế bào với môi trường xung quanh. Màng được cấu thành bởi một lớp lipid kép và các protein. Các phân tử protein hoạt động như các kênh vận chuyển và bơm được nằm khảm vào lớp lipid một cách linh động (có th[r]
0,5đII. BÀI TẬP.Bài 1: Hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:A. EtilenC. MetanB. BenzenD. AxetilenBài 2: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng vừa có phản ứng cộng, vừa có phản ứng thế:A. MetanC. AxetilenB. BenzenD. EtilenBài 3: Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung d[r]
Benzen C6H6 là chất lỏng, không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, độc. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Benzen C6H6 là chất lỏng, không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, độc. Benzen hòa tan nhiều chất như: dầu ăn, cao su, nến, iot.. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Từ công thức cấu tạ[r]
Câu 1: Trình bày định nghĩa mô hình của một hệ thống ? Câu 2: Trình bày định nghĩa hệ thống động ? Câu 3: Trình bày các bước mô hình hóa hệ thống ? Câu 4: Mô hình hóa phân tử khối lượng chuyển động trên mặt phẳng ngang ? Câu 5: Mô hình hóa phân tử khối lượng chuyển động trên mặt phẳng nghiêng dọc ?[r]
Có ba chất hữu cơ có công thức phân tử là... 3. Có ba chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C biết : - Chất A và C tác dụng được với natri. - Chất B ít tan trong nước. - Chất C tác dụng được với Na2CO3. Hãy xác định công thức phân tử và viết công[r]
Oxi hóa không hoàn toàn etilen... 8.Oxi hóa không hoàn toàn etilen (có xúc tác) để điều chế anđehit axetic thu được hỗn hợp X. Dẫn 2,24 lít khí X (quy về đktc) vào một lượng dư dung dịch bạc nitrat trong NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn thấy có 16,2 gam bạc kết tủa. a) Viết phương trình hóa học của[r]
Bài 3. Hãy nêu phương pháp hoá học loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu đuợc metan tinh khiết. Bài 3. Hãy nêu phương pháp hoá học loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu đuợc metan tinh khiết. Lời giải: Dẫn hỗn hợp khí qua bình đựng dung dịch brom dư, khí etilen phản ứng hết[r]
Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế etilen bằng cách đun rượu etylic với axit sunfuric đặc nóng ở 170oC thì etilen thu được thường có lẫn SO 2, người ta dẫn khí qua dung dịch nào để thu[r]
Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. Phương trình phản ứng minh họa : CH2 = CH2 + H – OH CH3 - CH2 –OH CH3 - CH2 –OH + O2 CH3COOH + H2O. CH3COOH + HO – CH2CH3 CH3 –COO-CH2 –CH3 + H2O