Bài 1 : Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 180; G = X =270 B. A = T = 270; G = X = 180 C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360 Bài 2 Tự nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình: A. Phi[r]
Ngoài ra còn có thể tìm mối liên hệ giữa các công thức trên để biến đổi thành nhiềucông thức khác tùy vào yêu cầu bài toán.- Theo nguyên tắc bổ sung ta có:A=T; G=X; A+T+G+X=N =>A+G= N/2%A=%T; %G=%X; %A+%G=50%- Số liên kết hóa trị giữa các Nu= số liên kết hóa trị trên mỗi mạch x 2= (N/2 -1) x[r]
HỆ THỐNG TOÀN BỘ KIẾN THỨC SINH HỌC PHỔ THÔNGA. CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (ADN – ARN – PRÔTÊIN )PHẦN I: CẤU TRÚC ANDI. Tính số nuclêôtit của ADN hoặc của gen 1. Đối với mỗi mạch của gen: Trong ADN, 2 mạch bổ sung nhau, nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau.A1 + T1 +[r]
Câu 1a. Gen là gì?A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit. B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử ARN.C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử[r]
CHUYÊN ĐỀ I: DI TRUYỀN BIẾN DỊVẤN ĐỀ 1. CẤU TRÚC CƠ CHẾ DT BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬA.TÓM TẮT LÝ THUYẾT1. Cấu trúc ở cấp độ phân tử 1.1. Cấu trúc của chức năng của ADN Cấu trúc:ADN có cấu trúc đa phân, mà đơn phân là các Nu ( A, T, G, X ), các Nu liên kết với nhau bằng liên kết photphodi este ( l[r]
liên quan tới phân tử ADN, là biển đổi mARN và biến đổi prôtêin tươngứng nên có thể biểu hiện ra thành kiểu hình của sinh vật. Những biến đổinày thường ít thích nghi với điều kiện môi trường sống của sinh vật nênthường có hại. Đối với sinh vật bậc cao, sự thích nghi thường hình thànhch[r]
1. Cấu trúc của ADN ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Mỗi đơn phân là một nuclêôtit. 1. Cấu trúc của ADNADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Mỗi đơn phân là một nuclêôtit. Mỗi nuclêôtit lại có cấu tạo gồm 3 thành phần là đường pentôzơ (đường 5 cacbon), nhóm phôtphat và bazơ nitơ. Có 4 loại nu[r]
I. Cấu tạo hóa họccủa phân tử ADN 2. Theo nguyên tắc bổ sung trường hợp nào sauđây là đúng.II. Cấu trúckhông gian củaphân tử ADNTrang chủ Phần 1a. A+G =T+Ab. A+T= G+XPhần 2Tiếp theoc. A=T, G=Xd. cả a và c đúngTRƯỜNG TH CS PHƯƠNG LÂMTẠM BIỆT THẦY CÔVÀ CÁC EM VỀ DỰTIẾT HỌC HÔM NAYTỔHÓA
Bài 4. Mã di truyền có các đặc điểm gì? Bài 5: Hãy giải thích vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có một mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục, mạch còn lại được tổng hợp một cách gián đoạn. 4. Mã di truyền có các đặc điểm gì ? Trả lời: - Mã di truyền được đọc theo chiểu 5’-> 3’ từ một điểm[r]
Câu 1. Gen là gì ? Cho ví dụ minh hoạ. Câu 2. Trình bày cấu trúc chung của các gen mã hoá prôtêin. Câu 3. Giải thích nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn trong quá trình nhân đôi ADN. Nêu ý nghĩa của quá trình nhân đôi ADN. Câu 1. Gen là gì ? Cho ví dụ minh hoạ. Trả lời: - Gen là một đoạ[r]
ARN thuộc loại axit nuclêic ARN (axit ribônuclêic) cũng như ADN thuộc loại axit nuclêic .Tuỳ theo chức năng mà các ARN được chia thành loại khác nhau như ARN thông tin (mARN), ARN vận chuyển (tARN), ARN ribôxôm (rARN), cụ thể là : - mXRN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc cùa p[r]
Nêu cấu trúc và chức năng cơ bảncủa NST?-Cấu trúc: gồm 2 crômatit đính vớinhau ở tâm động.-Chức năng: NST là cấu trúc manggen có bản chất là ADN, chính nhờsự tự sao của ADN đưa đến sự tựnhân đôi NST, nhờ đó các gen quyđịnh tính trạng được di truyền quacác thế hệ tế[r]
. CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (ADN – ARN – PRÔTÊIN )PHẦN I: CẤU TRÚC ANDI. Tính số nuclêôtit của ADN hoặc của gen 1. Đối với mỗi mạch của gen: Trong ADN, 2 mạch bổ sung nhau, nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau.A1 + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 + G2 = Trong cùng mộ[r]
Phần I: Ôn tập lý thuyết Chủ đề 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi AND, phiên mã, dịch mã.Đột biến gen. NST,đột biến NST.
2. Kĩ năng: Giải các bài tập về di truyền và biến dị. Xác định dạng bài tập,[r]
Câu 1. Nêu sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN. Câu 1. Nêu sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN. Câu 2. Nếu phân tử ADN có cấu trúc quá bền vững cũng như trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền không xảy ra sai sót gì thì thế giới sinh vật có thể vật đa dạng như ngày nay không?Câu[r]
Liên kết hisro là liên kết không bền nhưng do số liên kết hidro trên phân tử ADN rất lớn nên đảm bảo cho cấu trúc không gian của phân tử ADN ổn định và dễ dàng cắt đứt các liên kết hidro[r]
1. ĐỊNH NGHĨA. ADN là vật chất di truyền nằm trong nhân tế bào và tế bào chất (ti thể hoặc lục lạp) của sinh vật nhân thực hoặc trong vùng nhân của tế bào nhân sơ. Nhân đôi ADN là quán trình tạo ra hai phân tử ADN con có cấu trúc giống hệt phân tử ADN mẹ b[r]
2. Cấu trúc của ADN.a. Cấu trúc mạch đơn.Bằng cáchnào cácnu liênkết lạivới nhau?5’Chuỗi nucleotit do nhiều nunối với nhau bằng liênokết cộng hóa trị.oCác Nu liên kếtnhau quathành phầnnào?3’b. Cấu trúc mạch képPhân tử ADN được
Bài 1. Hãy điền các chú thích thích hợp vào bên cạnh các mũi tên nêu trong sơ đồ dưới đây để minh hoạ quá trình di truyền ở mức độ phân tử. Bài 1. Hãy điền các chú thích thích hợp vào bên cạnh các mũi tên nêu trong sơ đồ dưới đây để minh hoạ quá trình di truyền ở mức độ phân tử: Bài 2. Tại sao m[r]