THUẬT NGỮ HÀNG HẢI ANH VIỆT

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THUẬT NGỮ HÀNG HẢI ANH VIỆT":

Từ điển Thuật ngữ Lâm nghiệp (Việt Anh; Anh Việt)

TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ LÂM NGHIỆP (VIỆT ANH; ANH VIỆT)

Thuật ngữ Lâm nghiệp (Việt Anh; Anh Việt): Dùng cho sinh viên, học viên Trường Đại học Lâm nghiệp tra cứu các thuật ngữ trong quá trình học tập và công tác.
Forestry Dictionary (Vietnamese English; English Vietnamese): Using for learning and working of students, trainees in Vietnam forestry Univ[r]

29 Đọc thêm

THUẬT NGỮ XÂY DỰNG CẦU VIỆT - PHÁP - ANH

THUẬT NGỮ XÂY DỰNG CẦU VIỆT - PHÁP - ANH

THUẬT NGỮ XÂY DỰNG CẦU VIỆT - PHÁP - ANHVOCABULAIRES TECHNIQUES DE CONSTRUCTION DES PONTS TECNICHCAL GLOSSARIE OF BRIDGEENGINEERINGLỜI NÓI ĐẦUĐây là một tài liệu soạn thảo dành cho các sinh viên ngành Cầu - Đường nhằm giúp đỡ trong việc luyệntập dịch các tài liệu kỹ thuật từ tiế[r]

26 Đọc thêm

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - K

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - K

TRANG 1    THUËT NG÷ KÜ THUËT ANH - VIÖT    K - K Keel Ky, tôn giữa đáy Keel block Phân đoạn đáy ngoài tại ky tàu Keel laid Đặt ky keelson Sống phụ đáy Keep Giữ Keep entirely fille[r]

1 Đọc thêm

THUẬT NGỮ MÔI TRƯỜNG ANH VIỆT

THUẬT NGỮ MÔI TRƯỜNG ANH VIỆT

A.
Acid rain (M¬ưa aixit)Mưa làm lắng đọng nitric hoặc axit sulfuric trên bề mặt trái đất, các công trình xây dựng, và cây cối.
Acidification (Axit hóa): Sự giảm độ pH của đất làm tập trung hoặc tăng các hợp chất acidic trong đất.
B
Baseline (Cơ sở): Trong phần về chi phí gia tăng của bản tóm tắt dự[r]

13 Đọc thêm

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - Q

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - Q

TRANG 1    THUËT NG÷ KÜ THUËT ANH - VIÖT    Q - Q Quadrant Xéc tơ, cung phần tư Quadrennial survey Kiểm tra chu kỳ 4 năm thiết bị nâng hàng Quadrilateral Tứ giác Qualification Khả [r]

1 Đọc thêm

4000 thuật ngữ tài chính kinh tế

4000 THUẬT NGỮ TÀI CHÍNH KINH TẾ

Đây là từ điển song ngữ Anh Việt, Việt Anh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như: Kinh tế tổng hợp, kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô, kinh tế quốc tế, kinh tế chính trị, tà[r]

214 Đọc thêm

EBOOK TỪ ĐIỂN KỸ THUẬT MỎ ANH VIỆT PHẦN 1 NXB KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT

EBOOK TỪ ĐIỂN KỸ THUẬT MỎ ANH VIỆT PHẦN 1 NXB KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT

Ebook Từ điển kỹ thuật mỏ Anh Việt: Phần 1 NXB Khoa học và Kỹ thuật giới thiệu tới người đọc các thuật ngữ Anh Việt chuyên ngành Mỏ. Các thuật ngữ được trình bày rõ ràng, dễ hiểu và được xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh để người đọc dễ dàng tra cứu. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi[r]

382 Đọc thêm

Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hải

THUẬT NGỮ DÙNG TRONG NGÀNH HÀNG HẢI

Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hải

88 Đọc thêm

XÂY DỰNG TÀI LIỆU GIẢNG DẠY BỔ TRỢ MÔN GIAO TIẾP GIAO VĂN HÓA CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

XÂY DỰNG TÀI LIỆU GIẢNG DẠY BỔ TRỢ MÔN GIAO TIẾP GIAO VĂN HÓA CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Xây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa cho sinh viên chuyên ngữ trường Đại học Hàng Hải Việt NamXây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa cho sinh viên chuyên ngữ trường Đại học Hàng Hải Việt NamXây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa[r]

72 Đọc thêm

Hiệu quả của đọc hiểu phân tầng với sự phát triển kỹ năng đọc hiểu của sinh viên chuyên ngữ năm nhất Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

HIỆU QUẢ CỦA ĐỌC HIỂU PHÂN TẦNG VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU CỦA SINH VIÊN CHUYÊN NGỮ NĂM NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Hiệu quả của đọc hiểu phân tầng với sự phát triển kỹ năng đọc hiểu của sinh viên chuyên ngữ năm nhất Trường Đại học Hàng hải Việt NamHiệu quả của đọc hiểu phân tầng với sự phát triển kỹ năng đọc hiểu của sinh viên chuyên ngữ năm nhất Trường Đại học Hàng hải Việt NamHiệu quả của đọc hiểu phân tầng vớ[r]

52 Đọc thêm

Thuật ngữ về hàng hải

THUẬT NGỮ VỀ HÀNG HẢI

A
Abatement
Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...)
Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...)
Accept except
Chấp nhận nhưng loại trừ
Thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu sử dụng trong giao dịch để chỉ mình chấp nhận một số điều khoản hoặc chi tiết nào đó nhưng không chấp nhận các phần khác b[r]

48 Đọc thêm

ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC VÀ CAN THIỆP CÁC BẤT THƯỜNG VAN MŨI TRONG QUA NỘI SOI

ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC VÀ CAN THIỆP CÁC BẤT THƯỜNG VAN MŨI TRONG QUA NỘI SOI

89/248 bênKhông có trị số chung“Nguồn: Miman, 2006” [50]rước đó, Ichimura [43] thực hiện nghiên cứu trên 116 cá nhân khỏemạnh xác định trị số “cái gọi là-van mũi trong” của người Nhật qua nội soivới kết quả chỉ xác định được trị số góc của 160/232 (69%) bên mũi với giátrị trung bình là 280.9± 6.3 nh[r]

159 Đọc thêm