- Đặt đường ống thoát nước thải phù hợp với điều kiện địa chất thuỷ văn. Tuân theocác quy định về khoảng cách với các đường ống kĩ thuật và các công trình ngầmkhác.- Hạn chế đặt đường ống thoát nước qua hồ, đường sắt, đê đập.- Phải giải quyết cho phù hợp với loại hệ thống tho[r]
Sau đó tổng hợp tất cả nội dung nghiệm thu để ban nghiệm thu đánh giá chất lượng công trình đi đến quyết đònh, không hay nghiệm thu hoặc ra thời gian sửa chữa. Thử thủy lực 1. Đoạn ống được thử thủy lực 2. Ống đứng để đổ nước thử vào 3. Ống để thoát khí 4. Trụ chống 5. Nút Thời gia[r]
Vậy tổng dân số của cả Thành phố là: N = N1 + N2 = 96516(người)Xác đinh lưu lượng trung bình ngày:Theo công thức:N.qQngày = 10000 (m3/ngđ)Trong đó q0 là tiêu chuẩn thải nước của khu vực dân cư. Khu vực I : Q1= 28431.150 1265 (m3/ngđ)1000Nguyễn Đức Mộc 49MN113Đồ án mạng lưới thoát[r]
1.Tên đềtài tốt nghiệp: QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸTHUẬT TRUNG TÂM HUYỆN CHƯ SÊ – TỈNH GIA LAI TỈLỆ15000 – QUY MÔ 497.38 HA THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC 2 . Nhiệm vụthiết kếQuy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật (chuẩn bị kỹ thuật đất, mạng lưới giao thông, cấp thoát nước, điện và thông tin liên lạc)[r]
Thiết kế mạng lưới cấp thoát nước Phần 1: Cơ sở thiết kế mạng lưới cấp thoát nước Phần 2: Tính toán thiết kế mạng lưới Mạng luwois cụt ( giờ max, giờ có cháy) Mạng lưới vòng ( giờ max, giờ có cháy) Mạng lưới thoát nước Thoát nước mưa Thoát nước chung
+ Nước thải sinh hoạt : thải ra rừ các chậu rửa bồn tắm nhà xí, tiểu, chứa nhiềuchất hữu cơ và vi trùng.+ Nước thải xám : nước sinh hoạt không chứa phân nước tiểu thải ra từ các hộ giađình gồm nước dã qua bồn tắm, vòi hoa sưn chậu giặt trong nhà tắm...+ Nước thải sản xuất: thải[r]
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG 3 1. Giới thiệu sơ lược về khu vực thiết kế: 3 2. Nhiệm vụ thiết kế 5 3. Nội dung thiết kế 5 CHƯƠNG II: VẠCH TUYẾN VÀ TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG 6 1. Vạch tuyến mạng lưới thoát nước mưa 6 2. Tính toán mạng lưới thoát nước mưa 6 2.1. Các thông số phục vụ tính toán 6 2.2.[r]
MỤC LỤC PHẦN I: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC……………………………………………………………………… CHƯƠNG I. TÍNH TOÁN QUY MÔ CÔNG SUẤT 3 1.1. Lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư 3 1.2. Lưu lượng nước cho công nghiệp 4 1.3. Lưu lượng nước cho trường học, bệnh viện 6 1.4. Lưu lượng nước cho tưới cây xanh, rửa đường 7 1.5. Công suất[r]
CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU1.1.SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI :Để đáp ứng cho nhu cầu hội nhập và phát triển trong bối cảnh hội nhập quốc tế đangngày càng được đẩy mạnh hiện nay, phường Long Trường và phường Trường Thạnh,quận 9 cần phải đẩy mạnh khả năng tăng trưởng kinh tế xã hội thật nhanh và bền vững.Song song vớ[r]
Câu 1: Khái niệm vềquản lý Hệthống Cấp thoát nước ñô thị(thếnào là hoạt ñộng Cấp thoát nước; bảo trì hệthống Cấp thoát nước; Khai thác hệthống Cấp thoát nước; Quản lý hệthống Cấp thoát nước; quản lý hiệu quả…).► Câu 2: Vai trò của ngành cấp thoát nước trong ñô thị.► Câu 3: Những thách thức ñố[r]
Quận Tân Phú có mạng lưới giao thông dày đặc, không theo quy hoạch vùng nên việc vạch tuyến cống gặp khó khăn. Ở quận có khu công nghiệp chiếm diện tích lớn nên gây vướng mắc trong việc chia thành các lưu vực tính toán. Chia thành các lưu vực tính toán để mỗi đoạn tải một lưu lượng nhỏ hơn[r]
1.1 Điều Kiện Tự Nhiên 1.1.1 Vị trí địa lý Phường nằm ở vị trí trung tâm nội ô của Thị xã, là đầu mối giao thông, giao lưu kinh tế quan trọng, khu vực tập trung đông dân cư, địa hình bằng phẳng. • Hướng Bắc giáp với Phường Phước Hưng. • Hướng Đông – Đông Nam giáp Phường Phước Trung. • Hướng Tây – T[r]
CHƯƠNG 1: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 1 A.THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 1 1. DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC KHU: 1 2. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG NƯỚC TIÊU THỤ CỦA KHU VỰC: 1 3 XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ BƠM CẤP ii, THỂ TÍCH ĐÀI NƯỚC, THỂ TÍCH BỂ CHỨA 10 B.TÍNH TOÁN THỦY LỰC VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 18 1 SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN[r]
A.THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 1. DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC KHU: Dựa vào mặt bằng khu dân cư, ta đo được diện tích thực và tính được số dân cư của từng tiểu khu như sau: Bảng diện tích phân bố khu vực: FKVI (km2) FKVII (km2) FCây xanh(km2) Fđ=10%∑ FKV (km2) FKVIXD FKVIIXD 5,52 4,44 1,32 0,996 2,33 2,[r]
Số liệu Mặt bằng số 9 Khu vực 1: Mật độ dân số: 17446 (ngườikm2) Diện tích : 2206679 (m2) = 2,206679 (km2) Dân số: (người) Khu vực 2: Mật độ dân số: 33444 (ngườikm2) Diện tích : 3261188 (m2) = 3,261188 (km2) Dân số: (người) Nhà máy Số công nhân : 538 ngư[r]
CHUYÊN NGÀNH : CẤP THOÁT NƯỚC – MÔI TRƯỜNG1.Tên đề tài tốt nghiệp: QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ KỸ THUẬT HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU TRUNG TÂM THỊ TRẤN NÚI SẬP HUYỆN THOẠI SƠN TỈNH AN GIANG2 . Nhiệm vụ thiết kếQuy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật (chuẩn bị kỹ thuật đất, mạng lưới giao thông, c[r]