Giáo án powerpoint Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số Nội dung chi tiết nhiều hiệu ứng đẹp Có thể chỉnh sửa lại cho phù hợp Giáo án giúp bạn giảng một tiết học đạt hiệu quả cao hơn Lưu ý: Sử dụng trên powerpoint từ bản 2007 trở lên
Một số bài tập đọc và viết so sánh số có 3 chữ số dành cho học sinh lớp 3. Bài tập dễ đến khó giúp học sinh hiểu được và có thể viết được số có 3 chữ số. Dành cho cả giáo viên tham khảo bài tập. Bài viết gồm 5 trang giới thiệu bài tập điền, bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận. Học sinh có thể dễ dà[r]
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
thêm 20m2, còn khi giảm chiều dài cho bằng chiều rộng thì diện tích giảm 16m2. Tính diện tích của hình chữ nhật.Đề 8Bài 1: a) Rút gọn phân số: ; . b) So sánh hai phân số sau bằng cách nhanh nhất: và Bài 2: Tìm số có bốn chữ số, biết rằng nếu viết số đó theo thứ tự[r]
Hãy điền vào dấu hỏi chấm một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền mấy số như vậy? Cho Hãy điền vào dấu hỏi chấm một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền mấy số như vậy? Lời giải: Các số nguyên tố[r]
Giáo án bồi dưỡng Toán cho học sinh lớp 4 là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo soạn giáo án dạy thêm, ôn luyện môn Toán cho các em học sinh lớp 4 hiệu quả. Mời quý thầy cô tham khảo và tải bộ giáo án miễn phí phục vụ việc dạy học.
Viết số gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối. Bài 1. Biết = 1,709975947 ... Viết gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối. Hướng dẫn giải: ≈ 1,71 với sai số mắc phải 0,01; ≈ 1[r]
Bài 1:Không tính tổng, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 3 không? Tại sao?19 + 25 + 32 + 46 + 58.Bài 2: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta được số mới bằng 5 lần số phải tìm?Bài 3:Không qui đồng tử số và mẫu số. Hãy so sánh: a[r]
a) Tính rồi so sánh kết quả tính: a) Tính rồi so sánh kết quả tính: 25 : 4 và (25 x 5) : (4 x 5) 4,2 : 7 và ( 4,2 x 10) : (7 x 10) 37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 10) Khi nhân số bị chia và số chia cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi. b) Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích[r]
Toán (tăng). Luyện: So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu A. Mục tiêu: Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số. B. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán 4 C. Các hoạt động dạy học:
b So sánh hai phân số sau bằng cách nhanh nhất: và BÀI 2: Tìm số có bốn chữ số, biết rằng nếu viết số đó theo thứ tự ngợc lại thì đợc số mới gấp 4 lần số phải tìm.. Hỏi lúc đầu nhà máy c[r]
13..........................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3: (3 điểm). Một mảnh đất hì[r]
GHI NHỚ 1 Có 10 chữ số là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. dùng để viết số tự nhiên, chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số phải khác 0. 2 Phân tích cấu tạo số tự nhiên: = a 10 + b[r]
Phân số 6/35 có thể được viết dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu số là số nguyên dương có một chữ số. 70. Phân số có thể được viết dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu số là số nguyên dương có một chữ số. Chẳng hạn: . Hãy tìm cách viết khác. Hướng dẫn giải. Ta có : 6 = 1 . 6 =[r]
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 22. Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị. a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10. b) Viết tập hợp[r]
Chuyên đề thi file word kèm lời giải chi tiết www.dethithpt.comSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNHTrường THPT – chuyên LÊ QUÝ ĐÔNĐỀ THI THỬ ĐỢT 1MÔN: Toán – Thời gian 180 phútNgày thi 30/01/201612Bài 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = (2 x + 1) ( x − 2)22x + mvới m ≠ 2 Tìm m đ[r]
Môn Tin học, Tiếng Anh: Ôn tập các bài đã học để kiểm tra kĩ năng cuối năm theo thời khóa biểu. II. Nội dung ôn tập: 1. Môn Toán: Ôn trọng tâm sau: Đọc, viết, tìm số liền sau, liền trước; so sánh các số có 4 hoặc 5 chữ số. Thực hiện phép cộng , phép trừ các số có 4 hoặc 5 chữ số ( có nhớ không liê[r]
Vậy số hàng ghế lúc đầu làCâu hỏi 5:ĐúngTìm biếtTrả lời: =Câu hỏi 6:ĐúngSố tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 23 làCâu hỏi 7:ĐúngTìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia chocác số 11,13[r]
99 578 - Vì 99578 chỉ có 5 chữ số còn100000 có 6 chữ số.- Bạn khác nhận xét- HS nhắc lại kết luận* So sánh các số có số chữ số bằng nhau- GV dán 2 số lên bảng693251 .....693500- Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗchấm.- Giải thích vì sao lại chọn dấ[r]