lieân kếtECM vaø bộxương tếbaøo, integrincho pheùpECM ảnhhưởng tớihoạt động tếbaøo: biểuhiện gene, dichuyển tếbaøo…Extracellular matrix (ECM)Glycocalyx: “Lớp phủ đường”(“sugar coating”) trên bề mặttế bào, do sự hiện diện của cácpolysaccharide trên glycolipidhay glycoprotein của màngplasma.Gly[r]
cấu trúc và chức năng màng tế bàocấu trúc và chức năng màng tế bàocấu trúc và chức năng màng tế bàocấu trúc và chức năng màng tế bàocấu trúc và chức năng màng tế bàocấu trúc và chức năng màng tế bàocấu trúc và chức năng màng tế bàocấu trúc và chức năng màng tế bàocấu trúc và chức năng màng tế bàocấu[r]
I Đặt vấn đề II Giới thiệu về tế bào gốc Khái niệm Phân loại 3. Vai trò III Cấu trúc da và nguyên bào sợi Cấu trúc da Nguyên bào sợi IV Cơ chế biệt hóa tế bào gốc thành biểu bì da V Ứng dụng của tế bào gốc trung mô dây rốn trong ghép da 1. Thu nhận máu cuống rốn 2. Giai đoạn nuôi cấy sơ cấp tế bào c[r]
a. Hãy mô tả tiến trình thí nghiệmdung hợp hai tế bào của hai loài động vật khác nhauđể chứng minh các phân tử protein của màng sinh chất có khả năng di chuyển haykhông.b. Để điều trị bệnh loét dạ dày do thừa axit, người ta có thể sử dụng thuốc ức chế hoạtđộng loại protein nào của màng tế[r]
Câu 1. Thành tế bào vi khuẩn có chức năng gì? Câu 1. Thành tế bào vi khuẩn có chức năng gì?Câu 2. Tế bào chất là gì?Câu 3. Nêu chức năng của roi và lông ở tế bào vi khuẩn.Câu 4. Nêu vai trò của vùng nhân đối với tế bào vi khuẩn.Câu 5. Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại[r]
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài 1,2,3,4,5 trang 34 SGK Sinh 10 : Tế bào nhân sơ – Chương 2 phần 2:Cấu trúc tế bào.Xem lại: Chương 1 phần 2: Thành phần hóa học của tế bàoA. Tóm Tắt Lý Thuyết: Tế bào nhân sơCấu tạo:1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi. Phần lớn[r]
Tế bào nhân sơ có cấu tạo khá đơn giản, gồm có 3 thành phần chính. Tế bào nhân sơ có cấu tạo khá đơn giản, gồm có 3 thành phần chính : màng sinh chất tế bào chất và vùng nhân. Ngoài các thành phần đó, nhiều loại tế bào nhân sơ còn có thành tế bào, vỏ nhầy, roi và lông (hình 7.2). Hình 7.2. Sơ đ[r]
Mạch kiến thức của chuyên đề: 1. Đặc điểm chung, cấu tạo của tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực 2. Cấu tạo, chức năng của các bào quan tế bào nhân thực 2.1. Nhân tế bào 2.2. Lưới nội chất 2.3. Riboxom 2.4. Bộ máy Gongi 2.5. Ty thể 2.6. Lục lạp 2.7. Không bào, lyzoxom 2.9. Màng sinh chất 2.10. Thành tế[r]
... Bài 9: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ I - Cấu tạo bắp tế bào II - Tính chất - Tính chất co dãn Khi co cơ, vào tơ mảnh xuyên vàotếvùng phân ? Căn cấu tạo bắpsâu bào cơ, chobố biết tế bàoxảy cơra dày... bào cấu tạo từ tơ gồm: Các tơ mảnh tơ dày xếp xen kẽ Tơ mảnh trơn, tơ dày có mấu sinh chất - Đơn[r]
BÀI 17TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)X – MÀNG SINH CHẤTPrôtêin bám màngX – MÀNG SINH CHẤT1. Cấu trúc- Thành phần gồm:+ Prôtêin màng: prôtêinbám màng, prôtêin xuyênmàng, prôtêin liên kết vớicacbohiđrat tạo thànhglicôprôtêin+ Lớp kép phôtpholipit* Riêng tế bào người vàđộng vật có thêm phân[r]
... chạm vào cuộn giấy Bài 9: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ I - Cấu tạo bắp tế bào II - Tính chất - Tính chất co dãn Khi co cơ, tơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố ?của Căntếcứ vào bắp bào cơ, bào c cấu. .. kẽ Tơ mảnh trơn, tơ dày có mấu sinh chất - Phần tơ hai Z đơn vị cấu trúc tế bào (tiết cơ) Bài[r]
Câu 1. Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp. Câu 1. Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp.Câu 2. Nêu cấu trúc và chức năng của ti thể.Câu 3. Nêu cấu trúc và chức năng của lizôxôm.Câu 4. Nếu các chức năng của không bào. Trả lời: Câu 1. Cấu trúc của lục lạp: Lục lạp là bào quan chỉ có[r]
Câu 1. Mô tả cấu trúc của nhân tế bào. Câu 2. Nêu các chức năng của lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt. Câu 3. Trình bày cấu trúc và chức năng của bộ máy Gôngi. Câu 1. Mô tả cấu trúc của nhân tế bào. Câu 2. Nêu các chức năng của lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt. Câu 3. Trình bày cấu t[r]
1. SYNAP Synap là khớp thần kinh nơi tiếp xúc giữa hai nơron với nhau hoặc giữa nơron với tế bào cơ quan mà nơron chi phối. Toàn bộ hệ thần kinh có khoảng 1015 synap. 1.1. Cấu tạo nơron Nơron là đơn vị cấu trúc và chức năng của hệ thần kinh, gồm 3 phần: -Thân nơron: hình dáng và kích thước khác[r]
1. Yêu cầu về kiến thức 1.1. Đối với địa phương thuận lợi: Trình bày được những kiến thức phổ thông, cơ bản, hiện đại, thực tiễn về cấp độ tổ chức cơ thể của thế giới sống . Học sinh hiểu và trình bày được các kiến thức cơ b[r]
Chức năng của prôtêin. Đối với riêng tế bào và cơ thể, prôtêin có nhiều chức năng quan trọng. Đối với riêng tế bào và cơ thể, prôtêin có nhiều chức năng quan trọng. 1. Chức năng cấu trúc Prôtêin là thành phần cấu tạo của chất nguyên sinh, là hợp phần quan trọng xây dựng nên các bào quan và màng[r]