TIẾT: 7 BÀI DẠY: TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢPI. MỤC TIÊU:Qua bài dạy học sinh cần nắm1. Về kiến thức:- Học sinh hiểu được KN tập hợp, tập hợp con. tập hợp bằng nhau.- Học sinh hiểu các phép toán:Phép hợp, phép giao, phép lấy phần bù, phép lấy hiệu- Học sin[r]
Trờng THPT Lơng Sơn Giáo án đại số 10 nâng cao Giáo viên: Dơng Đức Cờng Năm học 2009 2010Ngày soạn: 04/09/2009Tiết 7 - Bài 3: tập hợp và các phép toán trên tập hợp I.Mục tiêu Yêu cầu1.Về kiến thức:* Nắm đợc cách cho tập hợp theo hai cách.* Hiểu đợc khái niệm tập con, hai[r]
, ta thấy các phần tử của nólà các phần tử chung của A và B nên ta nói{2;6} là giao của A và B.? Từ nhận xét trên, hãy cho biết thế nào làgiao của hai tập hợp? 4 Các phép toán trên tập hợp a. Phép giao (Sgk){ / }A B x x A x B∩ = ∈ ∧ ∈? Dựa vào đònh nghóa hãy minh họa A B∩trên biểu đồ v[r]
Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNGFacebook: LyHung9503. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN VỀ TẬP HỢP – P3Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vnVIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VNBài 1: [ĐVH]. Trong một trường THPT, khối 10 có 160 em hs tham gia câu lạc bộ Toán, 14[r]
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1: Giáo viên nêu một số ví dụ để học sinh nhận biết khái niệm tập hợp.. GV giới th[r]
hợp bàng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: - Có thể dùng sơ đồ Ven: * Chú ý: SGK Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: A = x N/ x 4 1032 Hoạt động 3. Củng cố - Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? Bài tập ?1 D = [r]
Tập hợp N có vô số phần tửHS Trả lời : +Tập hợp D có 1 phần tử+ Tập hợp E có 2 phần tử+ H = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; 9;10} Tập hợp H có 11 phần tửHS có thể trả lời : - x=3 hoặc x=7 hoặc - Không có số tự nhiên nào mà : x + 5 = 2 HS : nghe GV giới thiệu tập hợp<[r]
Bài 5: Tìm các chữ số a, b để:a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9.b) Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9.c) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.d) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9.e) Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.f) Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9.g) Số 2a41b chia[r]
g) Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9.h) Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n < 984.Bài 7: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9.b) Viết số tự nhiên nhỏ nhấ[r]
Bài 5: Tìm các chữ số a, b để:a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9.b) Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9.c) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.d) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9.e) Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.f) Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9.g) Số 2a41b chia[r]
c) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.d) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9.e) Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.f) Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9.g) Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9.h) Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa[r]
d) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9.e) Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.f) Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9.g) Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9.h) Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n <[r]
f) Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9.g) Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9.h) Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n < 984.Bài 7: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chi[r]
Bảng phân bổ tiền lơng và BHXH.Chứng từ phản ánh CPSXC gồm:Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung.Chi phí khấu hao TSCĐ nh: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.Chi phí dịch vụ mua ngoài nh: Hoá đơn mua hàng.Phiếu chi và các chứng từ liên quan khác.1.4.Hệ thống TK vận dụng để tập hợp chi phí sản[r]
Giải pt: 22 1 0x x− − =PT có nghiệm là11, 2x x= = −Gọi A là tập hợp các nghiệm của phương trình trên. Ta có thể viết:1;12A = − BÀI 2: TẬP HỢPI. KHÁI NIỆM TẬP HỢP1. Tập hợp và phần tử:Dùng kí hiệu ∈ và ∉ để điền vào mệnh đề sau:a. 3… ; . 3......b ¢2c. .....3¤2
KIểM TRA BàI CũViết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:{ }= < <A x N 12 x 16 ???Trả lời{ }=A 13;14;15Qua các bài học trước, chúng ta đã được làm quen với tập hợp, các cách viết tập hợp.Một vấn đề mới đặt ra là: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử[r]
Bài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O} a Tìm chụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X. b Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X. Hướng dẫn a Chẳng hạn cụm từ “CA CAO” hoặc “CÓ CÁ” b X = {x: xchữ cái trong cụm chữ “CA CAO”} Bài 3: Chao các tập hợp A = {[r]