SỞ GD & ĐT HÀ NỘITRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ......................................ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG –TOÁN 10CBNĂM HỌC 2014-2015(Thời gian làm bài: 45 phút)Họ và tên:.................................................................Phòng thi....................Số báo danh:........................[r]
TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢITỔ: TOÁN – TINĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ IIMÔN TOÁN – LỚP 10 – NĂM: 2014-2015ĐỀ 1Câu 1: Giải các bất phương trình sau:1 2 x x 2 3 x 2 0 .Câu 2: Xét dấu hàm số sau:(2 x 8)(3x 3)f(x)=x 2 25Câu 3:1a) Cho sin x với 90 0 x 180 0 . Tính giá[r]
2nxx biết rằng tổng các hệ số của khai triển na b bằng 4096 (n *, x > 0). B. Theo chương trình nâng cao Câu 7B (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(1; 3). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt các trục toạ độ Ox, Oy[r]
Viết phương trỡnh đường thẳng d đi qua M và cắt cỏc trục toạ độ Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tớch của tam giỏc OAB nhỏ nhất và M thuộc đoạn AB.. Tỡm toạ độ điểm C thuộc trục O[r]
Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức dạng: A. Kiến thức cơ bản: 1. Khái niệm: Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức dạng: ax + by = c (1) Trong đó a, b và cc là các số đã biết (a ≠ b hoặc b ≠ 0). 2. Tập hợp nghiệm của phương trình: a) Một nghiệm của phương trình (1[r]
Bài 1. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN CƠ BẢN I. Các bài toán cơ bản về viết phương trình đường thẳng 1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d (dạng tham số, tổng quát, chính tắc nếu có) đi qua điểm A x y( ; )A A và có véctơ chỉ phương u a bd = ( ; ). VD 1. Viết phương trình c[r]
Câu 1(2,0 điểm). Cho biểu thức: (với ) . a) Rút gọn biểu thức . b) So sánh và . Câu 2 (2,0 điểm). a) Giải hệ phương trình: b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): và đường thẳng (d) có phương trình . Gọi M, N lần lượt là giao điểm của (d) và các trục Ox, Oy. Tìm để đườ[r]
b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C ) của hàm số vớim vừa tìm được.c.Tìm các điểm M trên đồ thò (C ) có toạ độ là các sốnguyên.d.Tìm m để hàm số đồng biến trên tập xác đònh của nó.Đáp số:a.m=2; b.(1;2) và (-3;1) ; d. -2x −1Bài 9.Cho hàm số : y =có đồ thò là (C )x +1a. Khảo sát sự biến thiên và[r]
Cho tam giác ABC có: 3.Cho tam giác ABC, biết A(1; 4), B(3; -1) và C(6; 2) a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC, và CA b) Lập phương trinh tham số của đường thẳng AH và phương trình tổng quát của trung tuyến AM Hướng dẫn: a) Ta có = (2; -5). Gọi M(x; y) là 1 điểm nằm trên đườ[r]
4.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 4.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(4; 0) và N(0; -1) Hướng dẫn: Phương trình đường thẳng MN: + = 1 => x - 4y - 4 = 0
Bài 4: (3,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm B(5;0) và đường thẳng ∆: x – 2y + 5 = 0. a). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và d song song với đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho M[r]
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG( HÌNH 10 cơ bản)I.Mục tiêu1Về kiến thức: Phát biểu được định nghĩa vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.Xác định được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. Phân tích được đk hai đt cắt nhau, song song, trùng nha[r]
Cho định lí: "Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc yOx', x'Oy', y'Ox đều là góc vuông". Bài 53: Cho định lí: "Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc yOx', x'Oy', y'Ox đều là góc vuông". a) Hãy vẽ hình.b) Viết giả thiết và kết l[r]
Lập phương trình mặt phẳng. 4. Lập phương trình mặt phẳng : a) Chứa trục Ox và điểm P(4 ; -1 ; 2); b) Chứa trục Oy và điểm Q(1 ; 4 ;-3); c) Chứa trục Oz và điểm R(3 ; -4 ; 7); Hướng dẫn giải: a) Gọi (α) là mặt phẳng qua P và chứa trục Ox, thì (α) qua điểm O(0 ; 0 ; 0) và chứa giá của các vectơ ([r]
2I = ∫ ( x + 2 cos x).cosxdx0Bài 4(1,0 điểm). Tính tích phân I =Bài 5(1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1; 2; -1), B(3; 0; -5) và mặt phẳng(P):2x – y – z + 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Viết phương trình đườ[r]
5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B đối xứng qua đường thẳng d chotrước.– Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu.– Viết phương trình đường thẳng ' đi qua các điểm cực đại, cực tiểu.– Gọi I là trung điểm của AB.' A d.– Giải điều kiện: ®¯I d5[r]
Bài 53. Cho định lí: " Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O góc xOy vuông thì các góc yOx', x'Oy', y'Ox đều là góc vuông". Bài 53. Cho định lí: " Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O góc xOy vuông thì các góc yOx', x'Oy', y'Ox đều là góc vuông". a) Hãy vẽ hình. b) Viết giả thiết và[r]
Viết phương trỡnh đường thẳng d đi qua M và cắt cỏc trục toạ độ Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tớch của tam giỏc OAB nhỏ nhất và M thuộc đoạn AB.. Tỡm toạ độ điểm C thuộc trục O[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-y+2=0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy. Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-y+2=0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy. Lời giải[r]
Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng Định nghĩa : vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu ≠ và giá của song song hoặc trùng với ∆ Nhận xét : - Nếu là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ thì k ( k≠ 0) cũng là một vectơ chỉ phương của ∆ , d[r]