DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC DÙNG IS HAY ARE

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC DÙNG IS HAY ARE":

BÀI TẬP TỪ VỰNG ÔN THI THPT QUỐC GIA

BÀI TẬP TỪ VỰNG ÔN THI THPT QUỐC GIA

ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ
Danh từ là gì?
Danh từ là những từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc; giữ vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, hay bổ ngữ trong câu.
e.g.: My brother is a doctor. He works for a hospital in this city.
Danh từ có thể là một từ ghép(compound nouns).Cách thành lập phổ biến nhất là danh từ[r]

8 Đọc thêm

COUNTABLE NOUNS IN ENGLISH

COUNTABLE NOUNS IN ENGLISH

Countable NounsCountable Nouns (Danh từ đếm được)- Countable nouns are nouns that we can count. They have both singular and plural forms. We usually formthe plural by adding an –s/ -es to the end of a noun.(Danh từ đếm được có cả hình thức số ít [singular] và số nh[r]

4 Đọc thêm

ngữ pháp tiếng anh căn bản

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN

CÁC LOẠI TỪ TRONG TIẾNG ANHTrong tiếng anh có 8 loại từ.1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.Ex: teacher, desk, sweetness, city2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần.Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.[r]

83 Đọc thêm

MẠO TỪ TIẾNG ANH(ARTICLES)

MẠO TỪ TIẾNG ANH(ARTICLES)

đọc).Ví dụ:- an hour /ˈaʊə(r)/ (một giờ) -> “hour” bắt đầu bằng “h” + nguyên âm “o” nhưng do “h”không được phát âm nên ta sử dụng mạo từ “an”.+ Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” và “u” đượcphát âm là “ju” thì ta sử dụng mạo từ “a” chứ không dù[r]

5 Đọc thêm

Tiếng Anh căn bản- Bài 8: Cấu trúc There is/ there are

TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 8: CẤU TRÚC THERE IS/ THERE ARE

Cấu trúc này dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó, ở đâu trong hiện tại. Ở đây, ta lại cần áp dụng động từ To be đã học.   * Công thức thể xác định:    There is + Danh từ số[r]

2 Đọc thêm

Lý thuyết ngữ pháp tiếng anh

LÝ THUYẾT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

I ,Others ,another
1. Another ...: một cái nào đó
Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định
This book is boring. Give me another quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem => quyển nào cũng được, không xác định.

2. Others : những .... khác
Số nhiều, dùng khi nói đến những đối[r]

15 Đọc thêm

Ôn luyện ngữ pháp tiếng anh căn bản

ÔN LUYỆN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN

Unit 01. Từ loại
Có 8 từ loại trong tiếng Anh:
1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn.
Ex: teacher, desk, sweetness, city
2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần.
Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.
3. Tí[r]

131 Đọc thêm

ON TAP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HOAN CHINH

ON TAP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HOAN CHINH

1. Form : S ( I / we / you / they) + VS ( he / she / it) + Vs/esS + Be( am / is / are)......2. Usage:- Thì HTĐG diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thờng xuyên lặp di lặp lại ở hiện tại.eg. I watch T.V every night.- Thì HTĐG diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.eg. The[r]

117 Đọc thêm

2 DANH TỪ (P3) DANH TU GHEP, CUM DANH TU

2 DANH TỪ (P3) DANH TU GHEP, CUM DANH TU

Danh từ ghép, cụm danh từ – compound nouns, nounphraseBạn đã biết danh từ là gì và chức năng của nó, bạn cũng đã biết các loại danh từ đếm được và danh từkhông đếm được, biết cách chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều. Nhưng chúng ta ch[r]

4 Đọc thêm

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ MẠO TỪ

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ MẠO TỪ

ArticlesHình thức của Mạo từ xác định the(Definite Article)The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.Ví dụ: The truth (sự thật) The time (thời gian) The bicycle (một chiếc xe đạp) The bicycles (những chiếc xe đạp)Dùng mạo từ xác định1 Khi vật thể hay nhóm vật th[r]

16 Đọc thêm

CHUYÊN ĐỀ MẠO TỪ TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MẠO TỪ TIẾNG ANH

trước các danh từ được làm cho xác định bởi các cụm từ hoặc mệnh đề theo sau:e.g. the girl in bluethe man with the bannerthe man that I adored the park where we first met1.4. Before a noun which by reason of locality can represent one particular thing– Đứng trước các danh từ được xác đ[r]

7 Đọc thêm

Tài liệu thi TOEFl dành cho ôn thi cao học, thi lấy chứng chỉ

TÀI LIỆU THI TOEFL DÀNH CHO ÔN THI CAO HỌC, THI LẤY CHỨNG CHỈ

FOR MOR INFORMATION, PLEASE CONTACT
+1. Chủ ngữ (subject). 7
(3 1.1 Danh từ đếm đươc và khống đếm đươc.
p 1.2 Quán từ a (an) và the
p 1.3 Cách sử dung Other và another.
p 1.4 Cách sử dung litter a litter, few a few
p 1.5 Sở hữu cách
p 1.6 Some, any
+2. Đống từ ( verb) p 2.1 Hiên tai (present)
®2J_J[r]

77 Đọc thêm

NGU PHAP TIENG ANH TOM LUOC – BAI 18 RELATIVE CLAUSES

NGU PHAP TIENG ANH TOM LUOC – BAI 18 RELATIVE CLAUSES

1. WHO : thay thế cho người và làm chức năng chủ ngữ hay tân ngữ. Ex : The people are very nice. They live next door to me.  The people who live next to me are very nice. 2. WHOM : thay thế cho người và làm chức năng tân ngữ. Ex : The girl is my sister. You met her yesterday.  The girl (whom who)[r]

4 Đọc thêm

Giáo án bồi dưỡng đại trà tiếng anh 7

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG ĐẠI TRÀ TIẾNG ANH 7

A. Objectives.By the end of the lesson, Ss will be able to review and practice the following knowledge:I.Comparatives with short adjII.A lot of lots of much many1. a lot of lots of ( thường dùng trong câu khẳng định) a lot of lots of + danh từ đếm được và danh từ không đếm được. 2. much many ( t[r]

75 Đọc thêm

Tổng quan về danh từ (Nouns)

TỔNG QUAN VỀ DANH TỪ (NOUNS)

I ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ VÀ VAI TRÒ CỦA DANH TỪ TRONG CÂU
1. Định nghĩa:
Danh từ (noun) là từ dùng để gọi tên hay xác định người, đồ vật, con vật, địa điểm, …
thường được ký hiệu là: “N” hoặc “n”.
Ví dụ:
table (n): cái bàn cat (n): con mèo sea (n): biển
2. Vai trò của danh từ trong câu:
Làm chủ ngữ[r]

9 Đọc thêm

Toàn tập ngữ pháp tiếng anh tổng hợp cực dễ hiểu và dễ nhớ dành cho mọi đối tượng

TOÀN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TỔNG HỢP CỰC DỄ HIỂU VÀ DỄ NHỚ DÀNH CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG

• The + danh từ + giới từ + danh từ: The girl in blue, the Gulf of Mexico.• Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only: The only way, the best day.• Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s• The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ: The man to whom you have jus[r]

127 Đọc thêm

UNIT 8 RELATIVE CLAUSES

UNIT 8 RELATIVE CLAUSES

nurse? (the boy’s mother)his-, her-, its1. Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, chỉ1. I don’t like the table that stands in thengười và/hoặc vật, thay thế chokitchen.who, whom và which.2. That được dùng sau chủ ngữgồm cả người lẫn vật.3. That được dùng sau các đại từsomething, anything, nothing,[r]

4 Đọc thêm

PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG CỦA SOMEMANYANYA FEW A LITTLE A LOT OF LOTS OF

PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG CỦA SOMEMANYANYA FEW A LITTLE A LOT OF LOTS OF

Phân Biệt Cách Sử Dụng Của: Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of Bạn nào còn chưa rõ thì SHARE về lưu nhé ✔ Some: - Dùng trong câu khẳng định - Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được - Some cũng được dùng trong câu hỏi V[r]

1 Đọc thêm

Ngữ pháp ôn thi đại học tiếng anh đầy đủ

NGỮ PHÁP ÔN THI ĐẠI HỌC TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ

Mục lụcGrammar Review11.Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun Non count noun)1Quán từ không xác định a và an2Quán từ xác định The3Cách sử dụng another và other.7Cách sử dụng little, a little, few, a few8Sở hữu cách9Verb101)Present101) Simple Present102) Present Progressive (be + Ving)103)[r]

131 Đọc thêm

TẤT CẢ VỀ MẠO TỪ AANTHE

TẤT CẢ VỀ MẠO TỪ AANTHE

TẤT CẢ VỀ MẠO TỪ AANTHEChúng ta dùng the khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại, khi dùng mạo từ bất định a, an người nói đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác định đượcThe là mạo từ xác định dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nh[r]

6 Đọc thêm