Tính chất giao hoán A. Tóm tắt kiến thức: 1. Tính chất giao hoán: a + b = b +a. 2. Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). Lưu ý: (a + b) + c được gọi là tổng của ba số a, b, c và được viết đơn giản là a + b + c. 3. Cộng với số 0: a + 0 = a. 4. Cộng với số đối: a + (-a) = 0.
(+7) + (-5) = +(7 – 5) = 2I .- Tính chất giao hoán :Phép cộng các số nguyên cũng có tínhchất giao hoánhoán Trong tập hợp các số c) (-8) + (+4) = - (8 – 4) = -4nguyên Khi đổi chỗ các sốhạng của một tổng thì tổngkhông thay đổi(+4) + (-8) = - (8 – 4) = -4a+b=b+a- Học sinh làm ?2II.[r]
Giải bài tập trang 43 SGK Toán 4: Tính chất giao hoán củaphép cộngHướng dẫn giải bài TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG (bài 1,2, 3 SGK Toán lớp 4 trang 43)ÔN LẠI LÝ THUYẾT:a+b=b+aTính chất giao hoán của phép cộng là khi đổi chỗ các số hạng trong một tổngthì tổng đó[r]
Các tính chất: a) Tính chất giao hoán ... Các tính chất: Tương tự như phép cộng số nguyên, phép cộng phân số có các tính chất cơ bản sau đây: a) Tính chất giao hoán: b) Tính chất kết hợp: c) Cộng với số 0:
GIÁO ÁN SOẠN THEO CHƯƠNG TRÌNH GIẢM TẢI CỦA BỘ GD TUẦN 7: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG TUẦN 8: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 VÀ 9 TUẦN 10: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG TUẦN 14: LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM TUẦN 15: CỘNG HAI SÓ NGUYÊN KHÁC DẤU
Câu 1. Nêu khái niệm phân số. Choví dụ về một phân số nhỏ hơn 0, mộtphân số bằng 0, một phân số lơnhơn 0.Câu 2. Thế nào là hai phân số bằngnhau? Nêu hai tính chất cơ bản củaphân số? Giải thích vì sao một phânsố có mẫu âm cũng có thể viết đượcthành phân số có mẫu dương?Câu 3. Muốn rút gọn phân[r]
Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Với hai số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ : x.y = . = 2. Chia hai số hữu tỉ: 3. Chú ý: - Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tín[r]
I. Mục tiêu: - Biết tính chất giao hoán của phép cộng - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tínhII. Chuẩn bị: - Bảng phụ kẻ sẵn III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi HS chữa bài tập 4 - K[r]
Tính chất giao hoán: a . b = b . a. A. Tóm tắt kiến thức: Tính chất giao hoán: a . b = b . a. Tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c). Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . (b + c) = a . b + a . c. Lưu ý: Ta cũng có: a . (b – c) = a . b[r]
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
phép cộng và phép nhân đóng kín trong S và S làm thành một vànhcùng với hai phép toán này.1.2.4 Định nghĩa. Cho V là vành và I là tập con của V. Ta nói rằngI là iđêan của V nếu I là nhóm con của nhóm cộng V và xa, ax I vớimọi a I, x V.Cho V là một vành. Dễ thấy rằng 0 là iđêan bé nhất của V v[r]
Trường Trung học cơ sở trungmônLớp: 7C1.Cộng,trừ hai số hữu tỉ.Mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng phân sốabVới : a, b ∈ Z , b ≠ 0Khi đó ta có thể cộng,trừ hai số hữu tỉ x,y bằng cách viếtchúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương. Sau đóáp dụng quy tắc cộng trừ phân số.[r]
tính chất của dãytỉ số bằng nhau.- Biết được cácquy tắc thực hiệncác phép tínhcộng, trừ, nhân,chia với các sốhữu tỉ .- Biết thứ tự thựchiện các phép toán10,75Số câuSố điểm Tỉ lệ %3. Đại lượng tỉ lệthuậnSố câuSố điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểm Tỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %- Hiểu được các tín[r]
1. Tập hợp số tự nhiênKý hiệu là: N. Phần tử của tập hợp: N = { 0, 1, 2,…, n,…}Các ký hiệu khác:Tập hợp số tự nhiên có số 0: N0 = { 0, 1, 2, ..., n, ...}Tập hợp số tự nhiên không chứa số 0 là:N= {1, 2, ..., n, ...}.Các tính chất của phép cộng các số tự nhiên:Với a, b, c là các số tự nhiên, ta có:(1)[r]
Phép cộng các số tự nhiên. Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau: Tính chất giao hoán: a + b = b + a Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. 2. Cộng phân thức có mẫu thức khác nhau Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu[r]
Tiết 48 LUYỆN TẬP Tuần 16A/ Mục Tiêu- Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên.- Củng cố các tính chất phép cộng các số nguyên.- Kĩ năng: Tính tổng nhiều số nguyên cẩn thận,chính xác.B/ Chuẩn bị* GV: Sgk, bảng phụ:[r]
Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại: Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại: a) 9,46 + 3,8; b) 45,08 + 24,97; c) 0,07 + 0,09. Hướng dẫn giải: a) thử lại: b) thử lại: c) thử lại:
II. Tính chất: 1. Tính chất giao hoán: Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. Công thức tổng quát: a + b = b + a 2. Tính chất kết hợp: Kết luận: Khi cộng tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng hai số còn lại. Công thức tổng quát: (a[r]