Chương 3: Biến đổi Z Một số hàm liên quan abs, angle: trả về các hàm thể hiện Mođun và Agumen của một số phức real, imag: trả về các hàm thể hiện phần thực và phần ảo của một số phức residuez: trả về các điểm cực và các hệ số tương ứng với các điểm cực đó trong phân tích một h[r]
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảothao.nguyenxuan@hust.edu.vnPHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖIBÀI 14§3. Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản Quy tắc phân thức đơn giản Sự cộng hưởng và nhân tử tích lặp bậc hai1. Mở đầu.Phương trình vi phân tuyến tính với hệ số hằng có nghiệm là biến đổi[r]
Bài 48. Cho phân thức Bài 48. Cho phân thức a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn phân thức? c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1 d) Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 hay không? Hướng dẫn giải: a) Điều kiện của x để phân[r]
Tuần : 18Tiết : 39Ngày soạnNgày dạyÔN TẬP HỌC KỲ I (tt)I.Mục tiêu:-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tậpđơn giản.-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.II.Chuẩn bị:-HS :[r]
BÀI DẠY MINH HỌA CHUYÊN ĐỀ “ SINH HOẠT TỔ CHUYÊN MÔN THEONGHIÊN CỨU BÀI HỌC”Ngày dạy: 16/ 11/ 2016MÔN DẠY: ĐẠI SỐĐỊA ĐIỂM: LỚP 8BTÊN BÀI: Tiết 25: LUYỆN TẬPI. Mục tiêu:- Kiến thức: Củng cố cho HS về Hai phân thức bằng nhau, quy tắc đổi dấu, vậndụng Tính chất cơ bản của phân thức để rút[r]
Bài 22. Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức. Bài 22. Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức. a) ; b) . Hướng dẫn giải: a) = b)
:=.23 y 5 y 20 x 5 yA. ĐúngB. Sai§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Học khái niệm về phân thức nghịch đảo, quy tắc chiaphân thức.- Làm bài tập 42, 43, 44, 45 trang 54,55 SGK .-Đọc trước bài :“Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”.Chân thàn[r]
Bài 47. Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi phân thức sau được xác định? Bài 47. Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi phân thức sau được xác định? a) ; b) . Hướng dẫn giải: a) Giá trị của phân thức này được xác định với điều kiện 2x + 4 # 0 => 2x # -4 hay x #[r]
x − 2x + 1 x − 1Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức3x + 3x2 −1a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 .c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.Đề số 6:I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm)Phần
1b)+ 2 =+==x − 1 x − 1 ( x − 1) ( x + 1) ( x − 1) ( x + 1) ( x − 1) ( x + 1) ( x + 1)Tiết 27PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨCĐẠI SỐHướng dẫn học tập:* Đối với tiết này:Quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu,khác mẫu- Giải bài tập: 21ac, 22, 23ab, 24/46(SGK)- Đọc có thể em chưa biết.* Đối với bài họ[r]
- Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông.4.2. Năng lực chuyên biệt- Năng lực sử dụng các kí hiệu Toán học, các công thức Toán học.- Năng lực tính toán nhanh, hợp lý và chính xác.II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.- Chuẩn bị máy tính, máy chiếu...- Sách giáo khoa, sách bài tập…III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ N[r]
Lý thuyết và bài tập về hai quy tắc đếm cơ bản, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bản pdf. Các bài tập có sự phân dạng, có bài tập cơ bản, nâng cao. Bài tập về giải hệ phương trình, giải phương trình, bất phương trình về số tổ hợp. Và đặc biệt các bài tập đều có đáp án giúp các bạn đọc có thể kiểm tra và t[r]
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Nêu định nghĩa phân số?Câu 2: Tìm thương trong phép chiax− 1(x – 1) : 2x = ⇒ Không tìm được thương.2x 22Vì bậc của (x - 1) Phân thức đại sốChương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐCác kiến thức trong chương:♦Phân thức đại số.♦Tính chất cơ bản của phân thức đại số.[r]
Phân tích đa thức thành nhân tử là một phần quan trọng cả về mặt kiến thức lẫn kĩ năng thực hiện đối với học sinh bậc THCS. Nội dung này được giới thiệu trong chương trình Toán lớp 8 và có thể coi là nội dung nòng cốt của chương trình. Vì nó được vận dụng rất nhi[r]
Bài 16. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn): Bài 16. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn): a) , b) Hướng d[r]