VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíNhững lưu ý khi làm bài thi trắc nghiệm THPT Quốc giaBộ GD&ĐT lưu ý thí sinh khi làm bài thi các môn trắc nghiệm trong kỳ thi THPTQuốc gia năm 2016 cần chú ý những vấn đề sau:Tô bằng bút chì đenThí sinh phải làm bài thi trên phiếu trả[r]
Câu 1: Hệ điều hành Windows là gì? Nêu khái niệm tệp trong HĐH Windows Câu 2: Hãy liệt kê và mô tả các thao tác với chuột Câu 3: Em hãy nêu cách khởi động và kết thúc 1 chương trình trong Windows Câu 4: Mở mục MY DOCUMENT tạo 1 thư mục có tên LOP11. Sau đó sao chép thư mục LOP11 sang ổ D Câu 5: nêu[r]
Bài C6. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau: Bài C6. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau: a) Nước sôi ở nhiệt độ (1)................ Nhiệt độ này gọi là (2).................. của nước. b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước (3)................ c) Sự sôi l[r]
Câu 1. Viết vào chỗ trống của những từ cho trước đế tạo thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):Câu 2. Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau: Câu 1. Viết vào chỗ trống của những từ cho trước đế tạo thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái ng[r]
Em hãy kể lại một câu chuyện ngắn nói về tình cảm gia đình mà em đã đọchoặc nghe kểĐề thi học sinh giỏi lớp 3Năm học 2002-2003Môn toán lớp 3Bài 1- Tính giá trị biểu thức: ( 4 điểm)a) 63 : 7 + 24 x 2 – ( 81 – 72)b) 27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3Bài 2- Tìm X: ( 4 điểm)a) 72 : X – 3 = 5b) X + 3 x X Bài 3- Hã[r]
Bài 17. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền số thích hợp vào ô trống sau đây: Bài 17. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền số thích hợp vào ô trống sau đây: Hướng dẫn giải: Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x1y1 = x2y2 = x3y3 = …= a Trong bảng[r]
Bài 13. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: Bài 13. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: Hướng dẫn giải: Từ cột thứ 6 ta tính được hệ số a từ công thức y = ; a = 4.1,5 = 6.Từ đó tính[r]
BÀI 1:Phần A:(ví du 3.4 trang 161sgk)Hiệu xuất phần trăm (%) của một phản ứng hóa học được nghiên cứu theo 3 yếu tố:pH(A),nhiệt độ (B) và chất xúc tác (C)được trình bày trong bảng sau:A1C19C214C316C412A2C212C315C412C110A3C313C414C111C214A4C410C111C213C313Hãy đánh giá về ảnh hưởng của các yếu tố trê[r]
Nhìn ngắm = quan sát ; Thăng Long = Hà Nội ; yêu = mến ; non = núi ; thầy thuốc = bác sỹ ;xanh = lam ; bạn bè = bằng hữu ; bảo vệ = giữ gìn ; công minh = công bằng ; căm giận = hậnthù.Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. NếuCHỌN đáp án em hãy[r]
Câu 1. Tìm dấu hai chấm trong đoạn văn sau. Dấu đó dùng làm gì ?Câu 2. Trong mẩu chuyện sau có một số ô trống. Ô nào cần điền dấu chấm, ô nào cần điền dấu hai chấm.Câu 3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "bằng gì ?' và gạch dưới các bộ phận đó. Câu 1. Tìm dấu hai chấm trong đoạn văn sau. Dấu[r]
Điền số thích hợp vào ô trống Bài 85. Điền số thích hợp vào ô trống Hướng dẫn giải: Các số được điền vào là các số có khoang tròn trong bảng dưới đây: .
Bài C4. Chọn từ thích hợp trong khung để điền từ thích hợp vào ô trống của các câu sau: Bài C4. Chọn từ thích hợp trong khung để điền từ thích hợp vào ô trống của các câu sau: - Nhiệt độ càng (1) .......... thì tốc độ bay hơi càng (2)............ - Gió càng (3)............. thì tốc độ bay hơi càn[r]
Chia 1 ô thành 2 ô trong excel, cách tách 1 ô thành 2 ô trong excel 2013, 2010, 2007 Chia 1 ô thành 2 ô trong excel, cách tách 1 ô thành 2 ô trong excel 2013, 2010, 2007 Chia 1 ô thành 2 ô trong excel, cách tách 1 ô thành 2 ô trong excel 2013, 2010, 2007 Chia 1 ô thành 2 ô trong excel, cách tách 1 ô[r]
Bài 31 Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau: Bài 31 Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau: Giải ÁP dụng công thức tính diện tích mặt cầu: S= 4πR2 và công thức tính thể tích mặt cầu: V = πR3 Thay bán kính mặt cầu vào ta tính được bảng sau:
Bài 20. Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau (xem hình 96) Bài 20. Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau (xem hình 96) Giải: Dòng thứ nhất: d = 2r = 1.10 = 20(cm) l = (cm) V = (cm3) Dòng thứ hai: r= = 5 (cm) l = (cm) V = (cm3) Tương tự cho dòng 3,4 ta được bảng sau:
Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: 31. Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: Hướng dẫn: Ta có: S = a.h => h = và a = V = S.h1 => S = và h1 = Lăng trụ 1 : h = = = 4(cm) V = S.h = 6.4 = 24(cm3 ) Lăng trụ 2: S = = = 7(cm2) h = = = (cm) Lăng trụ 3: T[r]
Bài 26 Hãy điền đầy đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm) Bài 26 Hãy điền đầy đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm): Giải: Dòng thứ nhất: d = 2r =10 Dòng thứ hai: r = = 8 Các dòng thứ ba, thứ tư ta làm tương tự Ta được bảng sau: