Theo giả thiết ta CM được: 6 5 IG IJ= ⇔uur uur I, J, G thẳng hàngBài 7. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Lấy các điểm I, J thoả mãn: 2 3 0IA IC+ =uur uur r 2 5 3 0JA JB JC+ + =uur uur uuur r a. CMR: M, N, J thẳng hàng, với M, N theo thứ tự là trung điểm của AB và BC.b. CMR: J là trung điểm của BI.II.[r]
Câu 82. Chọn câu trả lời đúng: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi đượcquãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là:A. 1sB. 1,5sC. 2sD. 2,5s2(Lấy g = 10m/s )Câu 83: Một vật rơi tư do trong giây cuối vật rơi được 15m. Tính thời gian lúc vật bắt đầu rơi đến khi chạmđ[r]
uur uur ur, 2 5 3JA JB JC O+ + =uur uur uur ur. a) CMR : M, N, J thẳng hàng với M, N là trung điểm AB và BC.b) CMR J là trung điểm BI.c) Gọi E là điểm thuộc AB và thoả mãn AE kAB=uuur uuur. Xác định k để C, E, J thẳng hàng.VD6. Cho tam giác ABC. I, J thoả mãn : 2 , 3 2 = IA IB JA JC O= +uur uur uur[r]
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘITRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2016 - 2017Môn thi: Toán 10 – Phần trắc nghiệmThời gian làm bài: 50 phút(25 câu trắc nghiệm: 5 điểm)---------- ξ Ϟ ξ ---------Mã đề thi132Họ, tên thí sinh:..................................................[r]
Giáo án cô Bùi Thu Huyền hình học lớp 5 dành cho học sinh trường chuyênGiáo án cô Bùi Thu Huyền hình học lớp 5 dành cho học sinh trường chuyên CHƯƠNG I: VÉC TƠ Bài 1: Các khái niệm cơ bản và các phép toán cộng, trừ véc tơ, phép nhân véc tơ với một số Ngày soạn: Ngày dạy: Số tiết: 02(01LT+01BT) I[r]
Học thuộc bài.Làm các bài tập.RÚT KINH NGHIỆMĐã kiểm traNgày tháng năm3AB CDGiáo án tự chọn 10 – Nguyễn Đăng Ánh – Trường THPT Định An Tuần 2Ngày soạn : 14/08/2009 Ngày dạy : 19/08/2009Chủ đề: BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢPTiết 2: I) MỤC TIÊU :- Củng cố các khái niệm về mệnh đề v[r]
uur uur r ;Câu 16. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. 0GA GB GC+ + =uuur uuur uuur r; B. : 3M MA MB MC MG∀ + + =uuur uuur uuuur uuuur; C. 3GA GB GC MG+ + =uuur uuur uuur uuuur; D. 0AG BG CG+ + =uuur uuur uuur r;Câu 17. Cho tứ giác ABCD. Số các véc tơ khác 0r[r]
- Học sinh tiếp thu kiến thức nhẹ nhàng, dễ hiểu hơn và nắm chắc được kiến thức cơ bản trọng tâm ,giúp các em có được cái nhìn tổng quan về phương pháp giải mộtbài tập Vật lý nói chung và bài tập liên quan đến ĐLBT động lượng nói riêng. - Tạo hứng thú say mê học tập trong bộ môn Vật lý. Từ đó[r]
2 + (m − 1)x + m + 2 = 0 a/ Giải phương trình với m = -8 b/ Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó c/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu d/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 (CƠ BẢN)ÔN TẬP HỌC KỲ IA/ LÝ THUYẾT:I.[r]
Khi nào M nằm trên phân giác của AOˆ B , khi nào N nằm trên phân giácngoài của góc AOB.Hoạt động giáo viênHoạt động của tròCâu hỏi 1: Dựng tổng OA + OB =- HS dựng véc tơ tổng OA + OB =OMOMCâu hỏi 2: OAMB là hình gì ?- OAMB là hình bình hànhCâu hỏi 3: M phân giác AOˆ B khi OAMB là hình tho[r]
RSuuur = MSuuur + NPuuur + RQuuur8) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(-5 ; -2) , B(-5 ; 3) , C(3 ; 3)a) Tìm toạ độ các véc tơ ABuuur , BCuuur , CAuuurb) Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng BC và toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.c) Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.9) C[r]
Bài 4.Bài 4. HẠNG CỦA MỘT HỆ HỮU HẠN VÉC TƠ, HẠNG CỦA MỘT HỆ HỮU HẠN VÉC TƠ, HẠNG CỦA MA TRẬNHẠNG CỦA MA TRẬN 4.1. Hạng của một hệ hữu hạn véc tơ.4.1. Hạng của một hệ hữu hạn véc tơ.4.2. Hạng của ma trận.4.2. Hạng của ma trận.4.3. Cách tìm hạng của ma trận.4.3. Cách tìm[r]
− = − ⇒ 57DDxy==Vậy D (5 ; 7)2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(-1 ; 5), B(2 ; 3), C(5 ; 2)a) Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C không thẳng hàngb) Tìm toạ độ của véc tơ 3 2x AB AC= −r uuur uuur.Giải:a) Ta có : ABuuur = (3 ; -2); ACuuur = (6 ; -3)vì
Bài 8: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU- TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Hiểu rằng trong chuyển động tròn cũng như chuyển động cong, véc tơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động. - Nắm vững định nghĩa chuyển động tròn đều, từ đó biết cách tính tốc[r]
.+ I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA IB O⇔ + =uur uur ur.+ G là trọng tâm của ∆ ABC GA GB GC O⇔ + + =uuur uuur uuur ur.3) Tính chất của véc tơ với một số:+ Trung điểm của đoạn thẳng: I là trung điểm của đoạn thẳng AB2MA MB MI⇒ + =uuur uuur uuur, ∀ M.+ G là trọng tâm của ∆ ABC 3MA MB MC MG⇔[r]
CDkAB=Cách 2. A, B, C phân biệt thẳng hàng, O là điểm tùy ý ⇔OBnOAmOC +=, với m + n =1Bài 1. Cho tứ diện ABCD. Gọ G, G’ lần lượt là trộng tâm tứ diện ABCD và tam giác BCD. Chứng minh rằng: A, G, G’ thẳng hàngBài 2. Chứng minh lý thuyết (cách 2) DẠNG 3. CHỨNG MINH BA VÉC TƠ (HAY BỐN ĐIỂ[r]
SKKN Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng véc tơ để giải các bài toán hình học không gian SKKN Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng véc tơ để giải các bài toán hình học không gian SKKN Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng véc tơ để giải các bài toán hình học không gian SKKN Rèn luyện cho học s[r]
véc tơ MB biểu diễn hiệu điện thế uNB.Một số điểm cần lưu ý:+ Các hiệu điện thế trên các phần tử được biểu diễn bởi các vecto mà độ lớn của các vecto tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng của nó.+ Độ lệch pha giữa các hiệu điện thế là góc hợp bởi giữa các vecto tương ứng biểu diễn chúng. <[r]
GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10CHỦ ĐỀ 1: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠTiết 1, 2: BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG – BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠI. MỤC TIÊU BÀI DẠY:1. Về kiến thức:-Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.-Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướ[r]