Câu 6437. [2H1-2.2-2] [THPT Chuyên LHP - 2017] Cho khối chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa SBC và ABC bằng 60 . Tính theo a thể tích[r]
51SB và SC’ = 21SC. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC.Bài 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi B’,D’ lần lượt là trung điểm của SB, SD. Mặt phẳng AB’D’ cắt SC tại C’. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB’C’D’ và S.ABCD. Bài 9: Cho khối tứ diện SABC[r]
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , mặt bên (SAB) là tam giác0cân tại S và vuông đáy (ABCD) , góc giữa SC và đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chópS.ABCD theo a .21Thể tích khối chóp – Thể tích khối lăng trụBài 8 : Cho hình chóp SABC có đ[r]
+ = − +Câu 3: Cho số thực b ≥ ln2. Tính J = −∫xln10b3xe dxe 2 và tìm →b ln2lim J.Câu 4: Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại cùng tạo với đáy góc α.[r]
D.3Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC =A. Mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450.Tính thể tíchkhối chóp SABCa3A.12a3B.24C. a 3a3D.6Câu 27: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’[r]
+ = − ++ = − +Câu 3: Cho số thực b ≥ ln2. Tính J = −∫xln10b3xe dxe 2 và tìm →b ln2lim J.Câu 4: Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại cùng tạo với đáy gó[r]
+ = − +Câu 3: Cho số thực b ≥ ln2. Tính J = −∫xln10b3xe dxe 2 và tìm →b ln2lim J.Câu 4: Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại cùng tạo với đáy góc α[r]
+ = − +Câu 3: Cho số thực b ≥ ln2. Tính J = −∫xln10b3xe dxe 2 và tìm →b ln2lim J.Câu 4: Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại cùng tạo với đáy góc α.[r]
Bài 04: Lăng trụ xiên – Chuyên đề: Thể tích khối đa diện - Thầy Trịnh Hào Quang Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 1 of 1 BTVN BÀI 04: LĂNG TRỤ XIÊN. Bài 1: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết cạnh bên là a 3 và hợp với <[r]
π. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;–3), B(3;–2), ∆ ABC có diện tích bằng 32; trọng tâm G của ∆ABC thuộc đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp ∆ ABC. 2) Trong kh[r]
Câu III ( 1 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết rằng các mặt bên của hình chóp nghiêng với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.Câu IV ( 2 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trì[r]
) : '3 ' 6' 1 x ty tz t Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm I(1; –1; 1) trên (d2). Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua K vuông góc với (d1) và cắt (d1). Câu VII.b (1 điểm) Tính tổng 0 1 2 20092009 2009 2009 20092 3 2010 S C C C C .
36 21(1 )+∫dxx x.Câu IV: (1 điểm) Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnha, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại cùng tạo với đáy góc α.Câu V: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2cossin (2cos[r]
) : '3 ' 6' 1 x ty tz t Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm I(1; –1; 1) trên (d2). Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua K vuông góc với (d1) và cắt (d1). Câu VII.b (1 điểm) Tính tổng 0 1 2 20092009 2009 2009 20092 3 2010 S C C C C .
2 – 8x – 2y + 16 = 0. Trang 2 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng: (d1) : 462xtytzt; và (d2) : '3 ' 6'1xtytzt Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm I(1; –1; 1) trên (d2). Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua K vuông góc với (d1
++=4032cossin2cosπdxxxxICâu III) 1)Giải phương trình sau 2 2 4 23 1 1x x x x+ − = − +2) Cho lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A cạnh 2BC a=. Mặt bên ABB’A’ là hình thoi mặt bên BCC’B’ vuông góc với đáy (ABC), hai mặt phẳng này tạo với nhau một[r]
√Câu 5. Cho ( ): 2 + 3 − + 8 = 0, (2; 2; 3). Mặt cầu (S) qua A, tiếp xúc với (P) và có tâm thuộc trụchoành. Tâm I có hoành độ là:B.Câu 6. Tìm phần ảo củaA, 9C.maA, 0biết ̅ = 4 − 3 +B. 49D.−1?C. −9D. 40Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=[r]
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và= 2 . Góc giữa SB và đáy bằng 45o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:A.√√B.C.D. Đáp án khác√Câu 50. Số hạng có lũy thừa của x và y bằng nhau trong khai triển √ −,√là số hạng thứ mấy?Đáp số: __7[r]
), (B.Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2A, 0C. [B. 1+ 1; −4) Tìm m để cho diện tích tam giác OAB đạt giá trịC. 0−2D.D. 1= 15 là:C. 2D. 3Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng ( ) tạo với (ABC)một góc 30o và cắt tất cả các cạnh bên tạ[r]