CHO HÌNH CHÓP S ABCD CÓ ĐÁY ABCD LÀ HÌNH VUÔNG CẠCH A SA VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG ABCD SB TẠO VỚI MẶT...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CHO HÌNH CHÓP S ABCD CÓ ĐÁY ABCD LÀ HÌNH VUÔNG CẠCH A SA VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG ABCD SB TẠO VỚI MẶT...":
MỘT SỐ BÀI TẬP TÍNH KHOẢNG CÁCHBài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc , hai mặt phẳng (SAC), (SBD) cùng vuông góc đáy, góc giữa (SAB) và (ABCD) là .a) Tính b) Tính Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a. Hình chiếu vuông góc của[r]
D. 8a3Câu 48: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a, gọi M là trung điểm củaSC. Một mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD, lần lượt cắt SB,SD tại I và K. Thể tích khối đadiện SMIAK theo a là:A.𝑎3 √23B.𝑎3 √336C.[r]
.3S BMDNaV = + cosin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN là 5cos( , ) .5SM DN = Bài 7. (Trích đề ĐH Khối A năm 2009). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D;2 , ;AB AD a CD a= = = góc giữa h[r]
Hình Học Không Gian Trong Đề Thi Đại Học(2010 – 2015)Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ACBD là hình vuông cạnh a, SA vuônggóc với mặt phẳmg (ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ACBD)bằng 450. Tính theo a thể tích[r]
x +1 y − 3 z − 2==và đường thẳng (d):. Tìm điểm M trên đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ M tới mặt2−11phẳng (P) bằng EM.Câu 6 (1,0 điểm).cos a + sin 2a − cos 3abiết tan a = 2sin a − cos 2a − sin 3ab)Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ . Cần[r]
DẠNG 1. CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP Ví dụ1:Cho hình chóp S.ABCcó đáy là tam giác vuông tại A, SA= SB = SC = AB = a; SA, SB, SC cùng tạo với đáy góc φ. Tính giá trịcủa cosφ đểthểtích khối chop S.ABC max. Đs: 3 max 5 cos ; 8 8 a V ϕ = = Ví dụ2:Cho hình chóp tứgiác đều S.ABCD. Khoảng cách từ A đế[r]
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNPHẦN 1: KHỐI CHÓP1. Hình chóp: ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.•[r]
b) Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết rằng z 2.z 6 2i2Câu 3 ( 1.0 điểm). Tính tích phân: I ( x 2sin x) cos xdx .0Câu 4 ( 0.5 điểm). Giải phương trình251 2 x 6.5 x 1 05Câu 5 ( 1.0 điểm). Trong không gian với hệ toạ đô Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2 x 3 y z 2 0 và[r]
CÂU 4 3 ĐIỂM Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh _a_, SA = và SA vuông góc với mặt phẳng đáy.. nên suy ra hàm số đồng biến trên , không có cực trị.[r]
Bài 9: Giải phương trình y’ = 0 biếta) y = cos2x + sinxb) y = sin2x – 2cosxBài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA= a, O là tâm của hình vuông. Gọi I là trung điểm của SD.a[r]
Bài tập toán lớp 11ài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có góc BAD = 60 0 và SA=SB = SD = a. a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD). b) Chứng minh tam giác SAC vuông. c) Tính khoảng cách từS đến (ABCD)
342) Xếp 6 học sinh trong đó có hai bạn A và B, ngồi vào một ghế dài đã đượcđánh số thứ tự từ 1 đến 6. Tính xác suất để hai bạn A và B được ngồi ở hai đầu củaghế (ở vị trí đánh số 1 và 6).1) Cho cos 2 e2(1 ln x) 2dx .Bài 5 (1 điểm). Tính tích phân I xlnxeBài 6 (1 điểm). C[r]
Đs: V = 8 cm3Đs: d = 12 / 34Bài 35: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , ¼BAC = 120o , biết SA ⊥ (ABC) và mặt(SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC.Đs: V = a3 / 9Bài 36: Cho khối chóp SABCD có đáy<[r]
a) Chứng minh BC vuông góc với SM.b) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).c) Xác định và tính góc giữa (SBC) và mặt phẳng (ABC).d) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).8. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi tâm O c[r]
x1Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân I =x4 − 2x3 + 2x − 1.x3 − 2x2 + 2x√x√x2 + 1 + ex dx.iTh0Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,BD = 2a; tam giác√SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với [r]
140Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân : I xx 1dx1Câu 5(1,0 điểm)1. Giải phương trình cos2 x 5 s inx 3 0 .1512. Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn của : f ( x) x 2 x6, x 0Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 3;2)[r]
Câu 1 (1,5 điểm). Giải phương trình: . Câu 2 (3,0 điểm). 1. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1. 2. Chứng minh đẳng thức sau: . Câu 3 (2,5 điểm). 1. Chứng minh rằng ph[r]
= 600 . Đường cao SO vuông góc3a. Gọi E là trung điểm của BC, F là trung điểm của BE.4a) Chứng minh (SOS) vuông góc với mặt phẳng (SBC)b) Tính các khoảng cách từ O và A đến mặt phẳng (SBC).c) Gọi ( α ) là mặt phẳng qua AD và vuông góc vớ[r]
x 1 y z 2 .111Câu 6 (1,0 điểm).151a) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển f ( x) nx 2 3 (với x 0 ), biết rằng tổngx tất cả các hệ số trong khai triển đã cho bằng 0.b) Cho biết cos 2 sin 2 và 0 . Tính tan .24Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp<[r]