CHƯƠNG II: HÀM SỐ & ĐỒ THỊ Bài 3 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1/ . Định nghĩa: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ - 3,5 Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
- Laứm laùi baứi taọp 12 vaứ 13, 14 trang 58. -Xem trửụực baứi “ Moọt soỏ baứi toaựn veà ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch “ trang 59. - Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Laứm laùi baứi taọp 12 vaứ 13, 14 trang 58. -Xem trửụực baứi “ Moọt soỏ baứi toaựn veà ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch “ trang 59. - Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Laứm laùi baứi taọp 12 vaứ 13, 14 trang 58. -Xem trửụực baứi “ Moọt soỏ baứi toaựn veà ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch “ trang 59. - Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
1/ Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch? 2/ Hãy nêu các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau? * Viết công thức liên hệ khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a? * Khi đó x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số t[r]
1/ Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch? 2/ Hãy nêu các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau? * Viết công thức liên hệ khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a? * Khi đó x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số t[r]
ĐỊNH NGHĨA TIẾT 26 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH A VÍ DỤ B ĐỊNH NGHĨA ?2 _C CHÚ Ý_ Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực y=a/x hay x.y = a a laứ moọt haống soỏ kha[r]
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÂO VIÍN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG _HOẠT ĐỘNG 1_: KI Ể M TRA BĂI C Ũ - Níu định nghĩa vă tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?. - Ở các lớp dư[r]
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: - Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.. - Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại[r]
HÓY VIẾT CỤNG THỨC TỚNH : A DIỆN TỚCH CỦA MỘT HỠNH CHỮ NHẬT CÚ MỘT CẠNH DÀI YCM VÀ MỘT CẠNH DÀI X CM.. NẾU CHO DIỆN TỚCH HỠNH CHỮ NHẬT NÀY BẰNG 12CM2.[r]
Tính chất - Tích của một giá trị bất kì của đại lượng này với giá trị tương ứng của đại lượng kia tương ứng của đại lượng kia luôn là một hằng số bằng hệ số tỉ lệ.[r]
-Biết giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch và chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch với các số cho trước. 3/Về tư duy, thái độ: -Có tính cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong việc vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch[r]
Qua bài ôn tập các em cần chú ý đến 2 dạng bài toán : đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Công thức biểu diễn đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số. d. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
y y 2. Kỹ năng: - Tìm được một số ví dụ thực tế về đại lượng tỉ lệ nghịch - Biết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, sự khác nhau giữa các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai đại lượng tỉ lệ thuận
Hoạt động 3: Củng cố: - Nắm chắc lại định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK theo bảng tổng kết ở trên. - Tiết sau ôn tập tiếp về hàm số và đồ thị của[r]
TRANG 1 KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 7 Tiết 36 Tuần thực hiện: 17 I.Mục tiêu - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức của chương về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch và về hàm số, đ[r]
Họ và tên: .............................................................................. Lớp 7B Kiểm tra 45 phút Môn: đại số lớp 7 Đề bài : I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi trước ý đỳng trong cỏc cõu 1,2,3,4: Cõu 1: ( 0,5 đ ) Nếu đại lượng y[r]
TRANG 1 _MỄN: ĐẠI SỐ LỚP 7_ CHÀO M CHÀO MỪỪNGNG CÁC THẦY CỄ GIÁO CÁC THẦY CỄ GIÁO VỀ TRANG 2 CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch TRANG 3 A.. Gọi x và[r]
13 26 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Biết được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ nghịch không Hiểu được các tính chất Vấn đáp nêu v[r]