FfdI. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:1. Thí nghiệm:a) Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: Dịch chuyển vật lại gần thấu kính cách thấu kính một khoảng d<f: Ảnh không hứng được trên màn, ảnh này là ảnh ảo Ảnh không hứng được trên màn, ảnh này là ảnh ảob) Đặt vật trong[r]
Trường THCS Trần Quý CápLớp 9/…Nhóm: ………………Họ và tên: ……………………………………… BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNHĐO TIÊU CỰCỦA THẤU KÍNH HỘI TỤI. TRẢ LỜI CÂU HỎI:a/ Dựng ảnh của một vật đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng 2f.……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….………….……….……….……….……….……….……….………[r]
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).Cõu 50: Chiếu một chùm sáng song song tới thấu[r]
11. Vt mu cú c im no di õy?A. Tỏn x kộm ỏnh sỏng mu v tỏn x mnh ỏnh sỏng cỏc mu khỏc.B. Tỏn x mnh ỏnh sỏng mu v tỏn x kộm ỏnh sỏng mu khỏc.C. Tỏn x mnh tt c cỏc mu.D. Tỏn x kộm tt c cỏc mu.12. Mt khỳc g trt cú ma sỏt t trờn mt phng nghiờng cú nhng dng nng lng no? A. Nhit nng, ng nng v th nng. C.[r]
C ẦN PHẢI ĐẶT VẬT SÁNG CÁCH THẤU KÍNH HỘI TỤ CÓ TI ÊU C Ự F = 5 CM MỘT KHOẢNG CÁCH BẰNG BAO NHIÊU ĐỂ THU ĐƯỢC ẢNH THẬT CÓ ĐỘ PHÓNG ĐẠI GẤP 5 LẦN VẬT.. ĐỘNG NĂNG BAN ĐẦU CỰC ĐẠI CỦA ELECT[r]
cách thấu kính L2 một đoạn 5cm ?A. 20cm B. 22,5cm C. 30cm D. 27,5cmCâu 27: Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5, một tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A của lăng kính. Góc chiết quang A của lăng kính là:A. 82049’ B. 41030’ C. 50030’ D. 85025’Câu 28: Dò[r]
A. 60cm B. 40cm C. 20cm D. 10cmCâu 30: Lăng kính tam giác ABC có A = 600, một chùm tia sáng hẹp đơn sắc được chiếu vuông góc đếnmặt trước của lăng kính. Chùm tia ló sát mặt sau của lăng kính. Chiết suất của lăng kính là:A. 1,15 B. 1,33 C. 1,7 D. 1,24B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO : (7 Câu)Câu 24: Một[r]
Cho cỏc hỡnh v 1,2,3,4 cú S l vt v S' l nh ca S cho bi mt thu kớnh cú trc chớnh xy v quang tõm O, chn chiu ỏnh sỏng t x n y. Hỡnh v no ng vi thu kớnh phõn k ? A. H.3 B. H.1 C. H.4 D. H.2 Câu 30 : Đặt một điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Sau thấu kính[r]
cách thấu kính L2 một đoạn 5cm ?A. 20cm B. 22,5cm C. 30cm D. 27,5cmCâu 27: Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5, một tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A của lăng kính. Góc chiết quang A của lăng kính là:A. 82049’ B. 41030’ C. 50030’ D. 85025’Câu 28: Dò[r]
quan sát các vật nhỏ.Kính lúp là Thấu kính hội tụ hay phân kì ? Nêu cách nhận biết ?Tiêu cự của kính lúp ngắn hay dài?Kính lúp dùng để làm gì?Số bội giác của kính lúp được kí hiệu như thế nào ? Kí hiệu là G , được ghi bằng các con số như 2X, 3X, 5X…b) Mỗi kính lúp có một số bội giác. TiÕt 57[r]
1, cách thấu kính 15cm, qua thấukính ta thu được một ảnh thật A1B1 lớn gấp hai lần vật. Tìm tiêu cự của thấu kính L1.A. 30cm B. 10cm C. 20cm D. 22,5cmCâu 9: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:A. 12058’ B. 450C. 48035’ D. 41048’Câu 10: Một vật[r]
=B. BS=φC. αφcosBS=D. αφcosBS−=Câu 4: Câu nào trong các câu sau khơng đúng:Khi một tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất n1 sang mơi trường có chiết suất n2 , n2 >n1, thìA. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới iB. ln ln có tia khúc xạ đi vào mơi trường thứ haiC. nếu góc tới i = 0, tia sáng khơng b[r]
Câu 10.Cấu tạo của hệ thống đo quang điện Hệ thống đo quang điện bao gồm các thành phần: -Đầu kích quang gồm một thiết bị chiếu sáng và một thấu kính hội tụ,một lưới chia kích quang và c[r]
I- hớng dẫn chung 1. Khối lợng xây dựng công trình, hạng mục công trình đợc đo bóc l cơ sở cho việc xác định chi phí đầu t xây dựng công trình v lập bảng khối lợng mời thầu khi tổ chức lựa chọn nh thầu. 2. Đo bóc khối lợng xây dựng công trình, hạng mục công trình l việc xác định khối[r]
cùng chiều lớn hơn vật.d. Thể thủy tinh là một 4. Thấu kính hội tụ tạo ảnh thật ngượcchiều nhỏ hơn vật Câu III (2đ): Vẽ và giải thích tác dụng của chiếc kính lãoCâu IV (4đ): Hai kính lúp có số bội giác là G1= 2x và G2= 4x a.Tính tiêu cự của mỗi kính lúp b. Dùng kính lúp thứ hai để quan sát vậ[r]
Câu 2:Đặt một vật AB có độ cao h vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f, A trên trục chính và cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự.1. Vẽ và nêu cách dựng ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu kính. Xác định độ cao của ảnh theo h và khoảng cách giữa vật và ảnh theo f.2. D[r]
Câu 2:Đặt một vật AB có độ cao h vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f, A trên trục chính và cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự.1. Vẽ và nêu cách dựng ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu kính. Xác định độ cao của ảnh theo h và khoảng cách giữa vật và ảnh theo f.2. D[r]
3. Từ 1 điểm sáng S trước TKHT, hãy vẽ vẽ ba tia sáng đặc biệt đi qua thấu kính?(4đ)1. Cách nhận biết một thấu kính hội tụ?3đ)2. Trình bày đường truyền 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ (3đ) TKHT có phần rìa mỏng hơn phần giữa, chùm tia tới song song trục chính thì chùm tia ló <[r]