x x2 2xa x x 1 x b x x 1 x 1c x x 2 x x 2 x x+ ++ + + + + + -Biên soạn: Nguyễn Cao Cờng-3Giới hạn hàm sốDạng 6: Khử dạng vô định hàm lợng giácPh ơng pháp. Sử dụng các kết quả giới hạn cơ bản sau:sin.lim ;limsinsin sin sin.lim lim . .limsin sin sin.lim lim . lim .limsin sin sinsin[r]
CHUYÊN ĐỀ NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚTrong chương trình toán THPT học sinh đã được tiếp cận với giới hạn của dãy số và hàm số, đã biết cách tìm giới hạn hàm số hữu hạn và vô hạn. Tuy nhiên trong thực tế các bài toán về cách tìm giới hạn rất phong phú và đa dạng, các em sẽ gặ[r]
Phương pháp gọi số hạng vắng Bản chất khử dạng không xác định % của bài toán tìm giới hạn là làm xuất hiện NHÂN TỬ CHUNG ĐỂ: * Hoặc là khử nhân tử chung đưa về dạng xác định.[r]
3+2x2-3x+1 có đồ thị là (C) a) Giải phơng trình f(x)=0 b) Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có hoành độ 2 c) Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có tung độ 1 d) Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với đồ thị hàm số g(x)=x3Bi 15: Cho hm s[r]
HÀM SỐ LIÊN TỤCHÀM SỐ LIÊN TỤC Cho hàm số f(x) =x2 và ( )( )( )( )≥+−<<−−≤+−=1,211,21,222xxxxxxga).Tính giá trị của mỗi hàm số tại x=1 và so sánh với giới hạn (nếu có ) của hàm số khi x → 1 b).
Kiểm tra bài cũ Hãy cho biết sơ đồ khảo sát một hàm số ? Sơ đồ khảo sát một hàm số 1 / Tìm TXĐ của hàm số (xét tính chẵn ,lẻ,tuần hoàn (nếu có ) của hàm số) 2 / Khảo sát sự biến thiên của hàm số a. Xét chiều biến thiên của hàm số Tính đạo hàm Tìm các điểm[r]
Học phần: Giải tích 2 – Lớp Lý 1SP – 2007 – 2008 GV biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Tổ Toán – Lý – Khoa Vật lý – ðHSP Bài tập GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ HAI BIẾN SỐ Bài 1: Xét các giới hạn của các hàm số sau khi (x, y) → (0; 0) 1. 2 22 2( )xy x yx y−+ 2. 2 22 2x yx y−+ 3. 2 2x yx y++ 4. ( )[r]
Kiểm tra bài cũ Hãy cho biết sơ đồ khảo sát một hàm số ? Sơ đồ khảo sát một hàm số 1 / Tìm TXĐ của hàm số (xét tính chẵn ,lẻ,tuần hoàn (nếu có ) của hàm số) 2 / Khảo sát sự biến thiên của hàm số a. Xét chiều biến thiên của hàm số Tính đạo hàm Tìm các điểm[r]
GI ỚI HẠN NGÂN SÁCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG BẤT CỨ ĐIỂM NÀO NẰM TRÊN ĐƯỜNG GIỚI HẠN NGÂN SÁCH ĐỀU CHỈ RA SỰ KẾT HỢP HOẶC TRAO ĐỔI 2 LOẠI HÀNG HOÁ ĐÓ CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG.. VÍ DỤ, NẾU NGƯỜ[r]
GÓC GI ỚI HẠN PHẢN XẠ TO ÀN PH ẦN BẰNG TỈ SỐ CỦA CHIẾT SUẤT MÔI TRƯỜNG CHIẾT QUANG KÉM VỚI CHIẾT SU ẤT CỦA MÔI TRƯỜNG CHIẾT QUANG HƠN.. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOÀN PHÀN CHỈ XẢY RA KHI MÔI TR[r]
TRƯỜNG THPT LANG CHÁNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2NĂM HỌC 2008-2009MÔN TOÁN 11I. Phần chung cho tất cả các thí sinh1. Phát biểu định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số2. Định lí giới hạn hữu hạn. Định nghĩa giới hạn vô cực3. Hàm số liên tục tại một điểm, một khoảng4. Phát biểu định nghĩa của đạo[r]
-x2 + 1 x2y’ = 0 x = -1 và x = 1xy’- 1 10-∞+∞0 0- -++Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞;-1) và (1;+∞)Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1;0) và (0;1)Tại xCT= -1 => yCT =3 => điểm T(- 1; 3)Tại xCD= 1 => yCT= -1 => điểm Đ(1; - 1)b)Giới hạn và tiệm cận.
TRƯỜNG THPT LANG CHÁNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2NĂM HỌC 2008-2009MÔN TOÁN 11I. Phần chung cho tất cả các thí sinh1. Phát biểu định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số2. Định lí giới hạn hữu hạn. Định nghĩa giới hạn vô cực3. Hàm số liên tục tại một điểm, một khoảng4. Phát biểu định nghĩa của đạo[r]
≤III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số Bài 1. Cho hàm số( )22 3f x mx mx= + −a. Tìm m để phương trình ƒ(x) = 0 có nghiệm x∈[1; 2]b. Tìm m để bất phương trình ƒ(x) ≤ 0 nghiệm đúng ∀x∈[1; 4]c. Tìm m để bất phương trình ƒ(x) ≥ 0 có nghiệm x∈[ ]1;3−Giải: a. Biến đổi phương trình ƒ([r]
6.1. Điều khoản chung:Trên bản vẽ, phần chú thích bằng chữ phải bao gồm tất cả các thông tin cần thiết cho việc hiểu rõ nội dung của bản vẽ (xem điều 5-2), không kể các chú thích cần thiết đợc ghi cạnh các hình vẽ trong phần bố trí hình vẽ. Phần chú thích bằng chữ thờng đợc đặt ở lề bên phải của bả[r]
2()1. Khi a > 0, ta có : Hàm số chỉ có 1 cực tiểu mà không có cực đại. ⇔ (3) vô nghiệm hay (3) có nghiệm kép hay (3) có nghiệm x = 0. 2. Khi a < 0, ta có: Hàm số chỉ có 1 cực đại mà không có cực tiểu. ⇔ (3) vô nghiệm hay (3) có nghiệm kép hay (3) có nghiệm x = 0. TOÁN[r]