BARRON''''S600 Essential Word for the TOEIC600 EssentialBARRON''''S600 Essential Word for the TOEIC600 EssentialBARRON''''S600 Essential Word for the TOEIC600 EssentialBARRON''''S600 Essential Word for the TOEIC600 Essential 600 Từ vựng ôn thi TOEIC song ngữ anh việt BARRON s600 Từ vựng ôn thi TOEI[r]
2f x x ln x= trên đoạn 21;ee.Câu III. (1,0 điểm)Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Gọi M là trung điểm của AB. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AM, góc tạo bởi cạnh bên SD và mặt đáy (ABCD) bằng 600
2f x x ln x= trên đoạn 21;ee.Câu III. (1,0 điểm)Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Gọi M là trung điểm của AB. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AM, góc tạo bởi cạnh bên SD và mặt đáy (ABCD) bằng 600
-4(2-i)z-5-3i=0. Bài 6. Cho số phức z thỏa mãn 2 2 1z i . Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất. Bài 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết BC = a3, AC=AS2 và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (SAB) bằng 450; Tính thể tích kh[r]
-4(2-i)z-5-3i=0. Bài 6. Cho số phức z thỏa mãn 2 2 1z i . Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất. Bài 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết BC = a3, AC=AS2 và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (SAB) bằng 450; Tính thể tích kh[r]
0Cõu 6 (1,0 im). Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng cnh 2a, mt phng (SAB)vuụng gúc vi ỏy, tam giỏc SAB cõn ti S v SC to vi ỏy mt gúc 600. Tớnh th tớch khi chúpS.ABCD v khong cỏch gia hai ng thng BD v SA theo a.Cõu 7 (1,0 im). Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho hai im[r]
Câu 5. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA theo a. Câu 6. (1,0 điểm). Cho[r]
= =, d2: 1 21 1 1x y z+ = =, điểm M(1;-1;-1)1.Viết phơng trình mặt phẳng qua M,vuông góc với d2, cắt d1 tại N. Xác định toạ độ điẻm N.2.Viết phơng trình mặt phẳng chứa M và song song d2 đồng thời hợp với d1 một góc 600.b) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S có độ dài cạnh đá[r]
5 2a 35 3a 3b.c.d.121823Câu 73: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tạiS, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao choHA = 3HD. Gọi M là trung điểm của AB. Biết rằng SA = 2a 3 và đường thẳng SC tạo vớiđáy m[r]
x x x. Câu III (2 điểm). Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi các đường 21 2 y x xvà y = 1. Câu IV (2 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Mặt bên qua cạnh huyền BC vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều hợp với mặt đáy các góc 600.[r]
2+−= xxxf giải bất phương trình 0)(' ≤xfCâu 3. (1 điểm) .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạng bên SA vuônggóc với (ABCD) góc giữa (SBD) và (ABCD) là 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo aII. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN : (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm[r]
Bài tập theo chuyên đề: Hình Học 12 Chương 1: khối đa diện I/ Các bài tập thể tích khối chóp, khối lăng trụ với giả thiết cho về cạnh Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mp(ABC), SA=a, AB=a, AC=a3.Tính thể tích khối chóp S.ABC? Bài 2: Cho hình ch[r]
pháp 2). Chất tan trong nước Không được quá 1,0%. Trộn 2,00 g chế phẩm với 100 ml nước, đun sôi 5 phút, lọc khi còn nóng qua phễu thuỷ tinh xốp (số độ xốp 40) để nguội, pha loãng dịch lọc với nước thành 100 ml. Bốc hơi 50 ml dịch lọc đến khô, cắn thu được sấy ở 100 – 105 oC đến khối lượng không đổi.[r]
¡ Câu 4: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, tâm O. Gọi M là trung điểm cạnh AB, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của đoạn OM, góc giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy bằng 600. 1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD the[r]
f '(x) 0≤Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một[r]
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáybằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai p[r]
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáybằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai p[r]
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáybằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai p[r]
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáybằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai p[r]