600 essential words for the toeic flash card song ngữ 600 essential words for the toeic flash card song ngữ 600 essential words for the toeic flash card song ngữ 600 essential words for the toeic flash card song ngữ 600 essential words for the toeic flash card song ngữ
BARRON''''S600 Essential Word for the TOEIC600 EssentialBARRON''''S600 Essential Word for the TOEIC600 EssentialBARRON''''S600 Essential Word for the TOEIC600 EssentialBARRON''''S600 Essential Word for the TOEIC600 Essential 600 Từ vựng ôn thi TOEIC song ngữ anh việt BARRON s600 Từ vựng ôn thi TOEI[r]
32. 600 ESSENTIAL WOHDS FOR THE TOEIG TEST Choosa the one word or phrase that basi completes sach senienoe. Are you looking for a place __11__ your nex† conference? The Litleton Convention Center offers a convenient loca- tien at an affordable price[r]
TOEIC 600 WORDSL1 ContractsAbide by v. to comply with, to conformAgreement n. a mutual arrangement, a contractAgree v. agreeable adj.Assurance n. q guarantee, confidenceCancel v. to annul, to call offDetermine v. to find out, to influenceEngage v. to hire, to involve+Establish v. to institute[r]
www.diendanbaclieu.net1www.diendanbaclieu.net2www.diendanbaclieu.netTOEIC 600 WORDSL1 Contracts /'kɔntrækt/ N. hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kếtAbide by v. to comply with, to conformAgreement /ə'gri:mənt/ n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo)Agree /ə'gri:/ v. agreeab[r]
cẩn của nhân viên làm chứng từ, có thể do sơ sút trong quá trình đánh máy khiến tốn nhiều thời gian, công sức và chi phí cho mỗi lần đăng ký. 4. Hối phiếu: Trong phương thức L/C chứng từ hối phiếu ký phát theo L/C để đòi tiền người nhập khẩu, do đó phải đối chiếu nội dung L/C để lập hối phiếu cho đú[r]
abide by v) tuân thủ eg: Two parties agreed to _____ the judges decision. 2. ability n) năng lực, khả năng eg: The _____ to work with others is a key requirement. 3. abundant adj) nhiều, phong phú, thừa thãi eg: The recruiter was surprised at the __(n)___ of qualified applicants. 4. accept v) chấp n[r]
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––49. apprehensive50. appriseapprehensiveadj. fearful; aware; conscious; worried; concernedapprisev. to inform; to brief; to notifyThe nervous child was apprehensive about beginning anew school year.For I have[r]
600 từ từ vựng trong toeic mới 120 tính từ quan trọng mô tả ngườidự án đầu tư quan trọng cấp quốc giaquan li tot cong tac tu quan trong truong thcsdownload 600 từ vựng thi toeic . do quân biên soạn toeic toeic toeic toeic toeic toeic toeic toeic toeic toeic toeic toeic toeic toeic toeic toeic toeic[r]
Vary v. to be different from another, to changeL4 Business planningAddress v. to direct to the attention ofAvoid v. to stay clear of, to keep from happening2Chứng minh, giải thích Demonstrate v. to show clearly and deliberately, to present by exampleDemonstration n. demonstrative adj.Định giá, đáng[r]
www.diendanbaclieu.net1www.diendanbaclieu.net2www.diendanbaclieu.netTOEIC 600 WORDSL1 Contracts /'kɔntrækt/ N. hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kếtAbide by v. to comply with, to conformAgreement /ə'gri:mənt/ n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo)Agree /ə'gri:/ v. agreeab[r]
5%/năm, trong tháng 12 DN thanh lý một số máy móc thiết bị lạc hậu không còn sử dụng được nữa có nguyên giá 200 trđ đã khấu hao 80%. 5. Số tiền khấu hao luỹ kế đến ngày 31/12 là 1.650 triệu đồng II. Tài liệu năm kế hoạch 1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch tăng 50% so năm báo cáo 2. K[r]
600 từ vựng thường gặp trong bài thi toeic600 từ vựng thường gặp trong bài thi toeic600 từ vựng thường gặp trong bài thi toeic600 từ vựng thường gặp trong bài thi toeic600 từ vựng thường gặp trong bài thi toeic600 từ vựng thường gặp trong bài thi toeic600 từ vựng thường gặp trong bài thi toeic600 từ[r]
5%/năm, trong tháng 12 DN thanh lý một số máy móc thiết bị lạc hậu không còn sử dụng được nữa có nguyên giá 200 trđ đã khấu hao 80%. 5. Số tiền khấu hao luỹ kế đến ngày 31/12 là 1.650 triệu đồng II. Tài liệu năm kế hoạch 1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch tăng 50% so năm báo cáo 2. K[r]
Sản phẩm có hình dạng con mèo, dùng để làm móc khóa nên đòi hỏi tính thẩmmỹ và cơ tính cao. Sản phẩm có khối lượng 5g, được ép bằng nhựa PS, một loạinhựa trong suốt, dễ pha màu, chịu va đập.2.2 Thiết kế khuôn2.2.1 Tách khuôna) Đặt mẫu thiết kế lên mặt phẳng chuẩnHai sản phẩm cách nhau theo X=[r]
The eels reach adult sizeThe sexual organs can be distinguished.Length: 30 cm.Live: 5-10 years in wild.Brown-Brown-stage stage eeleel(lươn (lươn nâu)nâu) On dark autumn nights, the eels On dark autumn nights, the eels migrate down the river into the seamigrate down the river into the seaA met[r]
mới được phép tiếp cận với thông tin. 4. Đặc điểm về sản phẩm Sản phẩm mà Công ty vải sợi Nghĩa Hưng sản xuất ra gồm có: sợi, găng tay, ống giấy, vải. Với mỗi loại sản phẩm trên thì lại mang những đặc điểm riêng: Sản phẩm vải gồm hai loại là hàng dệt thoi và hàng dệt kim. Hàng dệt thoi bao gồm các l[r]
Soạn dạy : GV Nguyễn Trung ĐăngBài tập hình không gian đại cơngBài 1: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a. Gọi K, M, N lần l ợt là trung điểm AB, BC, CA.Gọi E là điểm đối xứng với O qua K, I = CE (OMN). Chứng minh: CE (OMN). Tính diện tích của tứ giác OMIN theo a.Bà[r]