xác định theo công thức sau đâyNhận xét rằng khi cácthứcđều không âm thì các biểucũng nhận giá trị không âm.Ta có:luôn luôn là một số không âm khi cácChương 3: Bất đẳng thức giữa các trung bình cộng và nhân3.1. ĐỊNH LÝ VỀ CÁC GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỘNG VÀ NHÂN•BÀI GIẢNGMặt khácTương tự:Lấ[r]
Với mọi x D ta có , nên , nghĩa là phần dý của chuỗi hàm hội tụ ðến 0 khi n + . Ví dụ: 1) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm Vuihoc24h.vn GIÁO TRÌNH TOÁN CAO CẤP A1 Sýu tầm by hoangly85 Ðã biết rằng chuỗi số hội tụ khi và chỉ khi > 1. Do ðó chuỗi hội[r]
3 cùng với ánh xạ F : D 33, (x, y, z) F = X(x, y, z)i + Y(x, y , z)j + Z(x, y, z)k (6.3.1) gọi là trờng vectơ và kí hiệu (D, F ). Các trờng vô hớng X, Y và Z gọi là các thành phần toạ độ của trờg vectơ F. Trờng vectơ (D, F ) là liên tục (có đạo hàm riêng, ...) nếu các thành phần toạ độ của nó là[r]
Câu2: Nếu x = 9 thì x bằng: A. 9 ; B. 18 ; C. 81 ; D. 3.Câu3: Biết đại lợng y tỉ lệ thuận với đại lợng x và hai cặp giá trị tơng ứng của chúng đợc cho trong bảng sau: x -3 1y 1Giá trị ở ô trống trong bảng là: A. 31 ; B. -31 ; C. 3 ; D. -3.Câu 4: Trong hình sau, điểm có toạ độ ( 1,5; - 2,5) là: A. đi[r]
15 (10,0)PHÒNG GD-ĐT BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010MÔN: TOÁN – LỚP 7Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. Lý Thuyết: (2,0 điểm)1) Phát biểu định lý về tổng ba góc trong một tam giác.2) Áp dụng: Cho tam giác ABC có µµµ0A 37 , B 2A= =. Tính số đo góc[r]
x = 9 thì x bằng: A. 9 ; B. 18 ; C. 81 ; D. 3.Câu3: Biết đại lợng y tỉ lệ thuận với đại lợng x và hai cặp giá trị tơng ứng của chúng đợc cho trong bảng sau: x -3 1y 1 ?Giá trị ở ô trống trong bảng là: A. 31 ; B. -31 ; C. 3 ; D. -3.Câu 4: Trong hình sau, điểm có toạ độ ( 1,5; - 2,5) là: A. điểm P ; B[r]
R | 7 ≤ x ≤ 14}; C = { x ∈ R | x > 2}; D = { x ∈ R | x ≤ 4}a/ Dùng kí hiệu đoạn,khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.b/ Biểu diễn các tập hợp A, B, C, D trên trục số. c/ Tính A ∩ B , C ∩ D , B\C , C ∪ D , (B ∩ D)\C.8. Cho số a = 13,6481.a/ Viết số quy tròn của a đến hàng phần trăm.[r]
T ơng tự: ABy > CABy =A + C mà C > 0=> ABy > ASo sánh góc ABy với góc A; Góc ABy với góc C ABC1. áp dụng vào tam giác vuôngTam giác ABC có Â = 900 ta nói tam giác ABC vuông tại A.+/ AB; AC gọi là cạnh góc vuông.+/ BC (cạnh đối diện với góc vuông) gọi là cạnh huyền.Định[r]
ĐỊNH LÝ: tiêu chuẩn Weierstrass Nếu ứng với mọi n lớn hõn một n0 nào đó và với mọi x X và chuỗi số dýõng hội tụ, thì chuỗi hàm hội tụ đều và hội tụ tuyệt đối trên X.. VẮ DỤ: 1 KH TRANG[r]
_ĐỀ 2:_ a/ Chứng minh định lý: Trong một tứ giác nội tiếp đường tròn, tổng các góc đối diện nhau bằng hai góc vuông.. b/ Phát biểu định lý đảo của định lý nêu ở câu a.[r]
ðây về sự hội tụ của chuỗi ( là tham số): Chuỗi hội tụ > 1. Kết quả này có thể ðýợc chứng minh bằng cách áp dụng tiêu chuẩn tích phân Cauchy sẽ ðýợc trình bày sau. Ứng với trýờng hợp = 1 ta có chuỗi phân kỳ. Ví dụ: 1) Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số[r]
67,68, 69,70,71,72,73 SGK trang 140,14126 46KT CHƯƠNG IIKiểm tra lại kiến thức của toàn chương nhằm giúp học sinh cũng cố và rèn luyện kiến thức toàn chương .Cho học sinh kiểm tra Đề27 47 QHGG VÀ C ĐỐI DIỆN TRONG - Nắm vững nội dung 2 đònh lý và vận dụng chúng trong những tình huống cần thiết - Biết[r]
PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC- Hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng tia phân giác của một góc được phát biểu bằng 2 đònh lý - Biết cách vẽ tia phân giác bằng thước 2 lề - Dùng phương pháp nêu vấn đề - Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở- Thước thẳng- Phấn màu- Bảng phụ ghi 2 đònh lý về tính chất của ph[r]
Môn: PP bồi dưỡng HSG môn hình họcLớp: N01Nhóm 14: Dương Thu Dương, Nguyễn Thu TrangĐỀ TÀI:ĐẲNG THỨC PTOLEME VÀ BẤT ĐẲNG THỨCPTOLEME1. Đẳng thức PtomeleĐịnh lý Ptoleme hay đẳng thức Ptoleme là một đẳng thức trong hình họcEuclid miêu tả quan hệ giữa độ dài bốn cạnh và hai đường chéo của một tứgiác nộ[r]
a) BI = CK.b) KBCIBC∆=∆c) AD là tia phân giác của góc BAC.* Lưu ý: giám thị không giải thích gì thêm.ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II(2009 – 2010) MÔN: TOÁN 7 Đề 2:I. Lý thuyết(2 điểm).Câu 1(1 điểm). Khái niệm đơn thức: “ Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa c[r]
Định lý này được chứng minh bằng việc dùng hàm Green cho tổng các hàm điều hòa cầu và cân bằng tổng này với hàm sinh của đa thức Legendre.. CÁC HÀM BESSEL.[r]
Tổng kết chương IV: Qua chương này, chúng ta có thể thấy rõ hơn các tính chất của lớp ngôn ngữ chính quy và cách xác định chúng bằng một số giải thuật. Mối liên quan giữ hai cơ chế đoán nhận ngôn ngữ (ôtômát hữu hạn) và phát sinh ngôn ngữ (văn phạm) cũng đã được thiết lập và chứng minh rõ ràng. Đây[r]
Định lý giá trị trung bình. IV.2.5. Định lý cơ bản của giải tích. IV.2.6. Tính tích phân xác định. Công thức Newton-Leibniz. Công thức đổi biến. Công thức tích phân từng phần. IV.3. Một số ứng dụng. IV.3.1. Tính diện tích. IV.3.2. Tính thể tích. IV.3.3. Tính độ dài cung. IV.3.4. Tín[r]
nh lý Ceva và nh lý MenelausĐị ĐịHôm nay chúng ta sẽ học về hai định lý hình học, đó là định lý Ceva và định lý Menelaus. Hai định lý này được dùng rất nhiều trong hình học phẳng bởi vì chúng cho phép chúng ta chứng minh về các điểm thẳng hàng và cácđường th[r]