- GV đæa bài tập 19/15 SGK lên bảng phụ. Sau đó học sinh nhận xét cách làm của mỗi bạn, và nhận xét cách làm nào nhanh hơn. Bài 20/15 SGK - Học sinh nhận xét. Baûn Liãn nhanh hån ! Học sinh hoạt động theo nhóm, sau đó đại diện cho 4 nhóm lên bảng làm mỗi phần. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà -[r]
CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN TOÁN 7LOẠI BÁM SÁTCHỦ ĐỀ 2 : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC . ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG .A/MỤC TIÊU : Học xong chủ đề này , HS đạt được những yêu cầu sau :-Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ ,các phép tính cộng , trừ , nhân ,chia và lũy thừa trong tập hợp số[r]
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o tíi dù tiÕt häc m«n to¸n cña líp 7AGiáo viên: Nguyễn Xuân Thọ Trường THCS Vạn Thắng – Ba Vì – TP Hà Nội Trong các số thập phân sau số nào biểu diễn số hữu tỉ, vì sao?a) -0,75b) 1,36363636...c) 1,414213562...Lời giải* Phần a là số[r]
* Nu x < y thỡ trờn trc s , im x bờn trỏi Hoạt động5 : Luyện tập - Củng cố (6 phút) - Thế nào là 2 số hữu tỉ ? Cho ví dụ? - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? - Cho 2 số hữu tỉ: - 0,75 và 37. a. So sánh 2 số đó. b. Biểu diễn chúng trên[r]
5 6 9x + − = d)12 15 613 13x− − =Bài 12: So sánh các số sau: 1502 và 1003 Bài 13: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cmBài 14: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số họ[r]
Giáo án đại số 7 Giáo Viên: Lê Đình Thạch Tiết 7: LUYệN TậPNgày soạn:...............I . Mục tiêu :- HS: Tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân . - Biết so sá[r]
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o tíi dù tiÕt häc m«n to¸n cña líp 7AGiáo viên: Nguyễn Xuân Thọ Trường THCS Vạn Thắng – Ba Vì – TP Hà Nội Trong các số thập phân sau số nào biểu diễn số hữu tỉ, vì sao?a) -0,75b) 1,36363636...c) 1,414213562...Lời giải* Phần a là số[r]
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o tíi dù tiÕt häc m«n to¸n cña líp 7AGiáo viên: Nguyễn Xuân Thọ Trường THCS Vạn Thắng – Ba Vì – TP Hà Nội Trong các số thập phân sau số nào biểu diễn số hữu tỉ, vì sao?a) -0,75b) 1,36363636...c) 1,414213562...Lời giải* Phần a là số[r]
GỒM 4 CHƯƠNG:Chương I: số hữu tỉ- số thực ( 22 tiết- trong đó: lý thuyết 12, luyện tập 7, ôn tập 2, kiểm tra 1)Chương II: Hàm số và đồ thị (18 tiết- Trong đó: lý thuyết 7, luyện tập 4, ôn tập 3, kiểm tra 3 “ 1bài 45 phút, 1 bài học kỳ”, trả bài kiểm tra học kỳ 1)Chương III: Thống kê ([r]
phương pháp thể hiện bản đồ. Ngêi thùc hiÖn: Vò V¨n DuÈn 1Đề tài khoa họcSử dụng các phương pháp thể hiện bản đồ trong thành lập bản đồ khôngchỉ tạo thuận lợi cho nhà thành lập bản đồ trong lúc biên tập. Mặt khác nó còngiúp người học nói riêng và các đối tượng tiếp cận bản đồ nói chung dể hiểu, dễnắ[r]
Tớnh số cõy trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cõy trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5 GIỎ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ: ĐN: Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, k[r]
Điều trị ARV ở người có HIV đang sử dụng ma tuý Tổ chức Y tế thế giới (WHO) đã khẳng định điều trị ARV ở người sử dụng ma tuý vẫn cho kết quả tốt. Tuy nhiên trong quá trình điều trị bằng ARV tuân thủ điều trị là điều cốt lõi cho sự thành công. Thế nhưng đối với nhừng người tiếp tục sử dụng m[r]
1 x 0,2 = 1,6 x = 1,6 + 0,2 = 1,8TH2: x 0,2 = -1,6 x = -1,6 + 0,2 =- 1,4Trờng THCS Vĩnh Thịnh**** Giáo án Bồi dỡng Toán 7 **** Năm học 2009 - 2010Buổi 2 + 3:Luỹ thừa của một số hữu tỉNgày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu:- Ôn tập, củng cố cho học sinh kiến thức về luỹ thừa của một
bd= D, cbda= Câu4:(1điểm). Điền các dấu (;;) thích hợp vào ô vuôngQ R ; 0 R ; 0,25 I ; I RII/ Trắc nghiệm tự luận : (6 điểm)Câu1:(0,5điểm). Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần 0,5 ; 41 ; 31 ; 0 ; 0,25Câu2:(1điểm). Tính giá trị của biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
Tuần: 11 Tiết: 21 Ngày soạn:Lớp dạy: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)I. Mục Tiêu:* Kiến thức: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q*Kỹ năng[r]
nhân chia và luỹ thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ . Học sinh hiểu và vận dụng đợc các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau , quy ớc làm tròn số ; Bớc đầu cókhái niệm số vô tỉ , số thực và căn bậc hai .+ Hiểu đợc công thức đặc trng của hai đại lợng tỉ l[r]
Tớnh số cõy trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cõy trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5 GIỎ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ: ĐN: Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, k[r]
V V Ị Ị TR TR Í Í C C Ủ Ủ A M A M Ậ Ậ T MÃ TRONG M T MÃ TRONG M Ạ Ạ NG M NG M Á Á Y T Y T Í Í NH NH T Tổổng quanng quan RIÊNG TƯ RIÊNG TƯ/MÃ HO/MÃ HOÁÁ CHỨCHỨNG THỰNG THỰCC KÝ/ TOKÝ/ TOÀ[r]
9 7 9 3 + ữ ữ ;Bài 2 : (1điểm) Tìm x biết: 5473521=+xBài 3 : (2 điểm) Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9.Bài 4 (1điểm) Tính giá trị của biểu thức a)( ) ( ) ( )2 2 2225 1 225 2 .... 225 502010A =b) 2 3[r]