Bài 4:GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈCỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂNI . Mục đích yêu cầu :- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Xác định được giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ<[r]
* Trong hai số âm số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối lớn hơna b TQ:Nếu* Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn0 Nếu* Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối.a.b = a .[r]
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối Giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là |a| được định nghĩa như sau: |a| = a khi a ≥ 0 |a| = -a khi a < 0 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối a) Phương pháp chung Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để[r]
Giải bài tập trang 15, 16 Toán 7 tập 1: Luyện tập giá trị tuyệt đối củamột số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phânBài 1 (SGK trang 15 -Toán 7 tập 1)a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ[r]
1. Biểu thức hữu tỉ 1. Biểu thức hữu tỉ - Một đa thức được gọi là một biểu thức nguyên - Một biểu thức chỉ chứa các phép toán cộng, trừ, nhân , chia và chứa biến ở mẫu được gọi là biểu thức phân Các biểu thức nguyên và biểu thức phân được gọi chung là biểu thức hữu tỉ. 2. Giá trị của biểu thức ph[r]
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để[r]
(ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM) Tên đề tài: Phương pháp giải một số bài toán chứa dấu giá trị tuyệt đối(ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM) Tên đề tài: Phương pháp giải một số bài toán chứa dấu giá trị tuyệt đối(ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM) Tên đề t[r]
* Nếu |f(x) | > a thì f(x) > af(x) Hoặc chuyển hết về 1 vế là 1 biểu thức, vế kia bằng O sau đó lập bảngxét dấu.5. Dạng 5: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức có chứadấu giá trị tuyệt đối.Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ[r]
Tuần:1NS: 20/8/16Tiết:1CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC§1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈI. MỤC TIÊU.1/ Kiến thức+ Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánhcác số hữu tỉ. Bước[r]
GIÁO ÁN DẠY TOÁN LỚP 7Buổi 1Ôn tậpBốn phép tính trong tập hợp Q các số hữu tỉA. Mục tiêu:- Giúp học sinh củng cố các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, tính chất phép cộng,nhân số hữu tỉ.- Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng các qui tắc và tính chất phép[r]
I. Phép đo các đại lượng vật lí. Hệ đơn vị SI I. Phép đo các đại lượng vật lí. Hệ đơn vị SI 1. Phép đo các đại lượng vật lí . Phép đo một đại lượng vật lí là phép so sánh nó với đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. . Phép so sánh trực tiếp thông qua dụng cụ đo gọi là phép đ[r]
Các dạng bài tập có liên quan đến biểu thức hữu tỉ, căn bậc hai, căn bậcba.1. Dạng 1 : Rút gọn và tính giá trị các biểu thức hữu tỉ- Khi thực hiện rút gọn một biểu thức hữu tỉ ta phải tuân theo thứ tựthực hiện các phép toán : Nhân chia trớc, cộng trừ[r]
Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 Lý thuyết phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai Tóm tắt lý thuyết 1. Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 (1) a≠ 0 : (1) có nghiệm duy nhất x = . a = 0; b ≠ 0; (1) vô nghiệm. a=0; b = 0: (1) nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Ghi chú:[r]
So sánh hai số nguyên A. Tóm tắt kiến thức: 1. So sánh hai số nguyên Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a bé hơn số nguyên b. Như vậy: - Mọi số dương đều lớn hơn số 0; - Mọi số âm đều bé hơn số 0 và mọi số nguyên bé hơn 0 đều là số âm; - Mỗi số âm đều[r]
Kiến thức chuẩn bị Số học: Quan hệ chia hết và đồng dư; Số hữu tỉ, số thực, xấp xỉ; Phương trình nghiệm nguyên. Đại số: Đa thức bất khả quy, phân tích một đa thức với hệ số nguyên và hữu tỉ; Xác định một đa thức bởi giá trị tại một số điểm; Quan hệ giữa nghiệm và hệ số của đa thức.
PHÒNG GD - ĐT BỐ TRẠCHTRƯỜNG THCS TRUNG TRẠCHĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC 2011 – 2012Môn: Toán 7Thời gian: 90 phút (Không kể chép đề)MA TRẬN ĐỀCấp độ Nhận biếtChủ đề1. Tập hợp Q các sốhữu tỉ-Giá trị tuyệt đốicủa số hữa tỷSố câuSố điểm tỉ lệ %Thông hiểuVận dụngVận dụng thấpVận dụng caoBiét[r]
A. Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ và tình cả[r]
=;x =− 25 − 25(−12)300300c) x = -0,75 = -75/100 = -3/4; y = -3/4Vậy x = yBài 4 (trang 8 SGK Toán đại số lớp 7 tập 1)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíSo sánh số hữu tỉ a/b ( a,b ∈ Z, b ≠ 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấuĐáp án và h[r]