d) (a), (b) 210. Hỗn hợp A dạng bột gồm hai kim loại nhôm và sắt. Đặt 19,3 gam hỗn hợp A trong ống sứ rồi đun nóng ống sứ một lúc, thu được hỗn hợp chất rắn B. Đem cân lại thấy khối lượng B hơn khối lượng A là 3,6 gam (do kim loại đã bị oxi của không khí oxi hóa tạo hỗn hợp các oxit kim[r]
117. Cho NaHCO 3 tác dụng với nước vôi trong có dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước các chất để phản ứng này để có sự cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là: a) 7 b) 10 c) 5 d) Một trị[r]
222. Cho 250 ml dung dịch A có hòa tan hai muối MgSO4 và Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch xút dư, lọc lấy kết đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 8 gam chất rắn. Cũng 250 ml dung dịch trên nếu cho tác dụng với dung dịch amoniac dư, lọc lấy kết tủa, đem nung ở nhiệt độ cao cho đến kh[r]
222. Cho 250 ml dung dịch A có hòa tan hai muối MgSO4 và Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch xút dư, lọc lấy kết đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 8 gam chất rắn. Cũng 250 ml dung dịch trên nếu cho tác dụng với dung dịch amoniac dư, lọc lấy kết tủa, đem nung ở nhiệt độ cao cho đến khố[r]
a) Ch ỉ l à hai t ừ khác nhau của c ùng m ột hiện tượng l à s ự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion được (đó l à các mu ối tan, các bazơ tan trong dung dịch, các chất mu ối, bazơ, oxit kim loại nóng chảy) b) M ột đằng l à s ự oxi hóa khử n[r]
(Fe = 56; O = 16; S = 32; C = 12) 257. Dung d ịch D được tạo ra do h òa tan khí NO 2 vào dung d ịch xút có dư. Cho b ột kim lo ại nhôm v ào dung d ịch D, có 4,48 lít hỗn hợp K gồm hai khí (đktc) thoát ra, trong đó có một khí có mùi khai đặc trưng. Tỉ khối của K so với heli b[r]
- Viết được CTHH của một số axit, bazơ, muối khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit, khi biết thành phần khối lượng các nguyên tố, biết được CTHH của axit, muối, bazơ khi biết tên.. -[r]
2CH 3 COOH + Mg → (CH 3 COO) 2 Mg + H 2 CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rợu bia, dợc phẩm, điều chế axit axetic và cao su… Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dợc phẩm, tơ… Điều chế
A TÁC DỤNG VỚI N ỚC B TÁC DỤNG VỚI BAZƠ C TÁC DỤNG VỚI OXIT BAZƠ OXIT AXIT TÁC DỤNG VỚI MỘT SỐ MUỐI BAZƠ TẠO THÀNH MUỐI VẬN DỤNG : HÃY SO SÁNH SỰ GIỐNG VÀ KHÁC NHAU GIỮA TÍNH CHẤT HOÁ HỌ[r]
Học sinh hiểu được khái niệm chất tan và chất không tan. Biết được tính tan của một số axit, bazơ, muối trong nước. - hiểu được độ tan của một chất trong nước và các yếu tố ảnh hướng đến độ tan. - Liên hệ với đời sống hàng ngày về một số độ tan của một số chất khí trong nước.
d) Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi 190. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa a gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe 2 O 3 và MgO, đun nóng. Sau một thời gian, trong ống sứ còn lại b gam hỗn hợp chất rắn B. Cho hấp thụ hoàn toàn khí nào bị hấp thụ trong dung dịch Ba(OH[r]
Axit yếu có thể đẩy axit mạnh trong dung dịch muối nếu phản ứng trao đổi tạo ra muối rất ít tan, tách khỏi dung dịch dưới dạng kết tủa.. K2SO4 tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh khi tan tron[r]
Cần nắm vững điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch. Gồm các phản ứng: 1/ Axit + Bazơ Muối + H2O 2/ Axit + Muối Muối mới + Axít mới 3/ Dung dịch Muối + Dung dịch Bazơ Muối mới + Bazơ mới 4/ 2 Dung dịch Muối tác dụng với nhau 2 Muối mới Điều kiện để xảy ra phản ứng[r]
A TÁC DỤNG VỚI NƯỚC B TÁC DỤNG VỚI BAZƠ C TÁC DỤNG VỚI OXIT BAZƠ OXIT AXIT TÁC DỤNG VỚI MỘT SỐ MUỐI BAZƠ TẠO THÀNH MUỐI VẬN DỤNG : HÃY SO SÁNH SỰ GIỐNG VÀ KHÁC NHAU GIỮA TÍNH CHẤT HOÁ HỌ[r]
7) Vi ết 5 PTHH thể hiện tính chất hóa học của bazơ tác dụng với axít ( ghi điểm KT mi êng ) ? Thông báo: Dung d ịch bazơ c òn tác d ụng với dung dịch mu ối ,sẽ học tính chất n ày ở b ài 9 (Tính ch ất hóa h ọc của muối) .
Tiết 3: Tính chất hoá học của axit và một số axit quan trọng.Làm đổi màu quì tím thành đỏ, t/d với một số kim loại tạo muối và khí H2, t/d với bazơ tạo muối và nước, t/d với ôxit bazơ tạ[r]
C. Các axit, bazơ, muối dẫn điện được vì chúng là hợp chất ion D. Chỉ có axit, bazơ, muối mới phân li thành ion khi tan vào nước Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm những chất điện li mạnh: A. KOH, CaCO 3 , H 3 PO 4 B. H 2 SO 4 , NaCl, Ba(NO[r]
-Giải thích và viết phương trình hoá học(nếu có) các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Tính axit – bazơ. Thí nghiệm 2: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li. 3. Coõng vieọc cuoỏi buoồi thửùc haứnh : - Nh ậ n xột bu ổ i thớ nghi ệ m .D ọ n v ệ sinh