- - Yêu cầu đọc giờ trên mặt đồng hồ a.- 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?- Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ cùng một giờ ?- Làm tương tự với các đồng hồ còn lại.- Nhận xét bài làm của HS .Bài 2- Gọi HS đọc đề bài toán- Nhận xét bài của HS và cho điểm Bài [r]
dần -Giáo viên sửa sai chung Bài 2 : Học sinh đếm ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống -Giáo viên nhận xét, đúng sai Bài 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó . -Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài -3 học sinh lên bảng ch[r]
-Giáo viên đọc cho HS nghe và viết vào vở. Giáo viên quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa. -Soát lỗi. -Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi, đánh vần những khó viết. -Giáo[r]
? Nớc có vai trò thế nào đối với đời sống của thực vật và động vật?? Nêu vai trò của nớc trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. b. Dạy bài mới 1.Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số đặc điểm của nớc trong tự nhiên:* Mục tiêu:- Phân biệt đợc nớc trong và nớc đục bằng cách qun sát và thí nghiệm- G[r]
- GV gii thớch ni dung tng bc tranh* Hoạt động3: Lm vic cả lớp:- Yêu cầu HS suy nghĩ và TLCH:+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài cơ quan bài tiết nớc tiểu?+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống đủ nớc?- KL chung: Để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu ta phải là[r]
cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa. -Soát lỗi. -Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi, đánh vần những khó viết. -Giáo viên thu vở và chấm một số bài. c/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính[r]
ràng, rành mạch từ đề mục lớn đến các đề mục nhỏ. Trình tự của các phần (từphần lớn đến phần nhỏ) cũng được sắp xếp, đảm bảo tính logic và khoa học: đitừ khái niệm đến các nhân tố cấu thành đến vai trò của ngữ cảnh. Trình tự nàyhoàn toàn phù hợp với quy luật tiếp nhận và nhận thức của học sinh.- Về[r]
- Gọi HS tiếp nối nhau kể theo đoạn của câu chuyện .- Chia nhóm và kể theo vai.3 . Củng cố dặn dò :- Tuyên dơng em tích cực hoạt động.- Nhận xét tiết học , dặn HS về nhà kể cho bố mẹ và ngời thân nghe . - Có 4 nàng tiên và bà Đất.- Mỗi mùa trong năm đều có vẻ đep riêng,..- Mỗi nhóm 4 em lần l[r]
MT: Giúp học sinh có thái độ đúng đối với việc giúp ngời khuyết tật.Tiến hành: Giáo viên lần lợt nêu ý kiến, học sinh bày toả thái độ bằng cách đồng tình hoặc không đồng tình.- Giáo viên nêu YC và học sinh giải thích lý do vì sao không đồng tình và vì sao lại đồng tình.- Giáo viên kết luận.3-[r]
+ Lớp theo dõi và nhận xét.+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.+ Chúng ta thực hiện tính trừ.+ 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.+ Chúng ta đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.+ Thực hiện phép tính bắt đầu từ hàng đơn vò (từ phải[r]
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : giới thiệu bài Mt: Học sinh biết làm tính trừ, tính nhẩm. Có kỹ năng giải toán . - Giáo viên cho học sinh mở Sách giáo khoa Bài 1 : Đặt tính rồi tính -Muốn đặt tính đúng em phải làm thế nào với bài :[r]
2 1 22 1x yx y+ = ++ = −Bài 2: (4,0điểm) Hai người làm chung một công việc thì trong 20 ngày sẽ hoàn thành. Nếungười thứ nhất làm 6 ngày và người thứ hai làm 12 ngày thì được 35 công việc. Hỏi nếu làmriêng thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu lâu để hoàn thà[r]
Hs quan sát- HS đọc mục 1 trang 3 SGK +Tô Ngọc Vân là một hoạ sĩ tài năng, có nhiều đóng góp cho nền mĩ thuật hiện đại, ông tốt nghiệp trờng mĩ thuật Đông Dơng sau đó trở thành giảng viên của trờng.Sau CM tháng 8 ông đảm nhiệm chức hiệu tr-ởng trờng mĩ thuật Việt Nam +Tác phẩm nổi tiếng của[r]
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP Cộng trừ phạm vi 6 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành toán .Tranh bài tập 5/67 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài<[r]
4.Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp 8’GV hướng dẫn HS đếm số lượng vật trong mỗihình rồi viết phép tính thích hợp vào ô trốngCủng cố, dặn dò: 1’-Nhận xét tiết học, dăn chuẩn bị tiết sau.-HS làm bài vào vở-3 em làm ở bảng lớpChữa bài-Hs làm bài vào v[r]
1 Vật ở gầnLà đường thẳng nằm ngang, song song với mặt đất, ngang với tầm mắt của người nhìn.2 Đường tầm mắt Hình ảnh to, rõ ràng.3 Vật ở xa Hình ảnh nhỏ và mờ.3/. Em hãy điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ ………… trong câu sau để cho ra kếtquả đúng (2 điểm).- Hình vẽ mặt người ở hang[r]
-Giáo viên đọc cho HS nghe và viết vào vở. Giáo viên quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa. -Soát lỗi. -Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi, đánh vần những khó viết. -Giáo[r]
-Giáo viên đọc cho HS nghe và viết vào vở. Giáo viên quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa. -Soát lỗi. -Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi, đánh vần những khó viết. -Giáo[r]
TRANG 2 8 GÓC B ẢO VỆ CỦA Đ ÈN a Đèn nung sáng nhìn thấy đây tóc bóng đèn b Đèn nung sáng bóng mờ c Đèn huỳnh quang không có bộ phận tán xạ ánh sáng TRANG 3 TRANG 4 10 PH Ụ LỤC 3 M ẪU SỔ[r]