Câu 1: Cho ngũ giác đều A 0 A 1 A 2 A 3 A 4 nội tiếp đường tròn tâm O (các đỉnh được sắp xếp theo chiều ngược chiều quay của kinm đồng hồ). Tính số đo (độ và radian) của các cung lượng giác A 0 A i , A i A j (i, j=0, 1, 2, 3, 4, i khác j). Câu 2: Trên một đường tròn định hướng c[r]
HỆ THỨC CƠ BẢN ĐÁNH GIÁ CƠ BẢN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 1 CÔNG THỨC[r]
Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O bán kính R 1 , cắt Ox tại A 1;0 và A ' 1;0 ; cắt Oy tại B 0,1 và B ' 0,1 . Ta lấy A là điểm gốc của đường tròn đó. e. Biểu diện cung lượng giác trên đường tròn <[r]
Như các bạn đã biết, lượng giác là một chủ đề khá khó trong chương trình toán học THPT. Muốn giải được các bài tập lượng giác trước tiên bạn phải học thuộc các công thức lượng giác đã. Nhằm củng cố kiến thức và giúp các bạn tóm gọn các công thức lượng giác tốt hơn. Mẹo gỡ bí khi bạn hay quên và nhớ[r]
*Hệ thống lại các công thức lượng giác. + Hoạt động 2: Sửa bài tập 46 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh +GV: Ta tính được sin2a bằng cách sau: sin2a=sin(a+a). Tương tự, hãy tính sin3a? +H: Nêu cách chứng minh cho:
Công thức lượng giác 10 Công thức lượng giác 10 Công thức lượng giác 10 Công thức lượng giác 10 Công thức lượng giác 10 Công thức lượng giác 10 Công thức lượng giác 10 Công thức lượng giác 10 Công thức lượng giác 10 Công thức lượng giác 10 Công thức lượng giác 10 Công thức lượng giác 10 Công thức lư[r]
Bảng công thức lượng giác có đầy đủ nội dung về giá trị lượng giác của một cung và toàn bộ các công thức lượng giác, có hình vẽ minh họa giúp học sinh dễ nhớ hơn. Tất cả được bố trí một cách khoa học, dễ nhớ, đẹp, có thể in ngay và pháp cho học sinh sử dụng.
+ Hiểu rõ số đo độ, số đo radian của cung tròn và góc, độ dài của cung tròn (hình học). + Hiểu rõ góc lượng giác và số đo của góc lượng giác. 2. Về kĩ năng: + Biết đổi số đo độ sang số đo radian và ngược lại. + Biết tính độ dài cung tròn.
1. Về kiến thức: Ôn lại cho HS giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt. 2. Về kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để tính giá trị của các biểu thức hoặc chứng minh các đẳng thức lượng giác.
c/ sin 2A sin 2B sin 2C 4 sin A sin B sin C + + = d/ cos 2 A + cos B cos C 2 + 2 = − 2cos A cosBcosC e/ tgA tgB tgC tgA.tgB.tgC + + = f/ cot gA.cot gB cot gB.cot gC cot gC.cot gA 1 + + = g/ cot g A + cot g B + cot g C = cot g .cot g .
Kiểm tra công thức (*) bằng máy tính với α = 20 0 , β = 15 0 . Từ đó GV giới thiệu cho HS công thức (1) là công thức mà chúng ta sẽ học trong tiết này và gọi là công thức cộng . + Hoạt động 2: Công thức cộng đối với sin và côsin Hoạt động của GV Hoạt động c[r]
2. Về kỹ năng: Áp dụng được các công thức trên để giải các bài toán đơn giản: tính giá trị góc (cung), rút gọn biểu thức. 3. Về thái độ: rèn luyện cho HS đức tính chịu khó, kiên nhẫn, cẩn thận. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1.Kiến thức: Nắm được khái niệm đường tròn định hướng, đường tròn lượng giác, cung và góc lượng giác. Nắm được khái niệm đơn vị độ và rađian và mối quan hệ giữa các đơn vị này. Nắm được số đo cung và góc lượng giác. 2.Kĩ năng: Biểu diễn được cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. T[r]
TRANG 1 _[Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh] _ 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ 1.. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN NÊN NHỚ 2.[r]
Cung lượng giác AC với hai điểm A, C trên đường tròn lượng giác là cung vạch bởi điểm M di chuyển trên đường tròn lượng giác theo một chiều nhất định từ A đến C.. CÁC CÔNG THỨ LƯỢNG GIÁC[r]