II. THỰC TRẠNG CỦA VẤN ĐỀHình học khơng gian là một nội dung rất quan trọng trong cấu trúc đề thiTHPT Quốc gia của Bộ giáo dục, nếu học sinh khơng nắm vững phương pháp vàcác bước thực hiện thì các em sẽ gặp rất nhiều lúng túng khi làm về dạng tốnnày. Có lẽ bài tốn mà học sinh gặp nhiều khó khăn hơn[r]
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!10Thí dụ 10 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật , AB = a ,BC = 2a ,cạnh bên SA vuông góc với đáy , SA = a . Tính :a. Các góc giữa hai mặt phẳng chứa các mặt bên và mặt[r]
GIỚI THIỆUTUYỆT PHẨM HÌNH HỌC KHÔNG GIAN(chuyên đề nâng cao)Các em học sinh thân mến, nội dung hình học không gian trong đề thi THPT quốc gia môn toán có thể nói nó nằm trong hệ thống câu hỏi phân loại, tuy không khó bằng các nội dung phân loại khác (hình tọa độ phẳng Oxy, HPTPTBPT, BĐTminmax) nhưng[r]
T (1); (2) và (3), suy ra d ( B ' C ', A' B) t làACDK(3)Ba 21.7 EF / / A' B ' ( FED) / /( A' B ' BA) DE / /( A' B ' BA)2) G i F là trung đi m c a B ' C ' , khi đó : FD / / B ' B d ( DE, AB ') d ( DE,( A' B ' BA)) d ( D,( A' B ' BA)) DK ABK DK AB ( K AB ), khi đó : [r]
Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng. Định nghĩa 1 Khoảng cách từ 1 điểm M đến một mặt phẳng (P) (hoặc đến đường thẳng ∆) là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là h[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 Câu 1 (2,0 điểm). Tìm các giới hạn sau: Câu 2 (1,0 điểm). Tìm u1 , d và tổng 10 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng biết: Câu 3 (1,0 điểm). Xét tính liên tục[r]
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 - Trường THPT Yên Phong số 2 (Lần 1) Câu 1 (3 điểm). Cho hàm số y = x3− 3x2+ 2 (∗). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (∗). 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C)[r]
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNPHẦN 1: KHỐI CHÓP1. Hình chóp: ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.•[r]
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A,A1,B NĂM 2014 THPT TRẦN PHÚ LẦN 3 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = 2x - 1 / ( x + 1) (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm trên đồ thị (C) điểm M có ho[r]
+ Giữa hai đường thẳng song song 1 2 , d d trong không gian có các dạng bài toán sau: (i). Viết phương trình mặt phẳng P chứa hai đường thẳng song song 1 2 , d d (ii). Viết phương trình đường thẳng d song song, cách đều 1 2 , d d và thuộc mặt phẳng chứa 1 2 ,[r]
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a... 5. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. a) Chứng minh rằng B'D vuông góc với mặt phẳng (BA'C'). b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (BA'C') và (ACD'). c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB' vad AC'. Hướng dẫn. (H.3.66) a) Có BA' = B'B = B[r]
b) Tính khoảng cách giữa các đường thẳng SB và AD.Bài 3. Cho tứ diên OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = 1 . Gọi M, Ntheo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, OA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và CN.Bài 4. (Đề thi Đại học khối A nă[r]
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC= b, CC' = c... 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC= b, CC' = c. a) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC'A'). b) Tính lkhoangr cách giữa hai đường thẳng BB' và AC'. Hướng dẫn. (H.3.65) a) Trong (ABCD) kẻ BH vuông góc với AC,[r]
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông: S ab . Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó: S ab . Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó: S a2 .12 Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó: S ah .1 Diện tích[r]
Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : và điểm A(0 ; 2). Hình chiếu vuông góc A’ của A lên đường thẳng (d) có tọa độ : A. B. C. D. Câu 2 :Cho đường thẳng (d) : . Có hai đường thẳng song song với (d) và cùng cách (d) một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương trình là : A. và B. và C[r]
Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ với mặt phẳng (α) : 2x - 2y + z +3 = 0. 6. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ : với mặt phẳng (α) : 2x - 2y + z + 3 = 0. Hướng dẫn giải: Đường thẳng ∆ qua điểm M(-3 ; -1 ; -1) có vectơ chỉ phương (2 ; 3 ; 2). Mặt phẳng (α) có vectơ pháp tuyến (2 ; -2 ; 1).[r]
[Tài liệu ôn tập hè lớp 8]TOÁN 8đường dài 35km . Lúc trở về người đó đi theo con đường khác dài 42km với vận tốckém hơn vận tốc lượt đi là 6 km/h. Thời gian lượt về bằng3thời gian lượt đi. Tìm2vận tốc lượt đi và lượt về.Bài 32: Hai bến sông A và B cách nhau 40 km. Cùng một lúc với ca n[r]
Khi đó ta nóikhoảng cách từ Otới đường thẳng a,tới mặt phẳng (P)là độ dài đoạnthẳng OH.2KHOẢNG CÁCHTỪMỘTĐIỂM ĐẾN MỘTClick toaddTitleĐƯỜNG THẲNG, ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG1.Khoảng cách từ một điểmđến một đường thẳng: (SGK)+ d(O,a) = OH+ O ∈ a d(O,a) = 0+ OH ≤ OM, với mọi M2.K[r]
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (A) Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau (B) Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau (C) Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau (D) Hai đường thẳng[r]
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?... 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? a) Đường thẳng ∆ là đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng a và b nếu ∆ vuông gó với a và ∆ vuông góc với b; b) Gọi (P) là mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng a, b chéo nhau. Khi đó đườ[r]