Đồ án là tập hợp của 8 handout, mỗi handout chứa một số yêu cầu, bài tập, có thể xem như là các tiểu đồ án. Văn bản này chỉ chứa các yêu cầu, phần đáp án sẽ có trong file đính kèm.Yêu cầu trong handout 1: Các lo ại mô hì nh dữ li ệu Lịch sử phát tri ển các mô hì nh dữ li ệu Đặc đi ểm của mỗi[r]
quá trình hoạt động, luôn chạy ở chế độ ngầm –Background, người sử dụng sẽ luôn cảm thấy an tâm khitruy cập bất cứ thư mục hoặc file dữ liệu nào với sự hiệndiện của ClamXav. Cơ chế cập nhật cơ sở dữ liệu luônđược cập nhật hàng ngày, và bên cạnh đó, toàn bộ hoạtđộng của người dùng luôn được kiểm soát[r]
PHẦN 1 – GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤTCâu 1 Hãy nêu và phân tích khái niệm về sản xuất, quản trị và điều hành sản xuất?G % (Sản xuất là quá trình biến đổi các nguồn lực đầu vào thành các sản phẩm và chv đầu r %uản tr sản xuất là quá trình hoch đnh tổ ch(c đi)u hành và i+m tr giám sát h,[r]
Với những giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất ? 13. Với những giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất ? a) y = (x - 1); b) y = x + 3,5. Bài giải: Muốn cho một hàm số là hàm số bậc nhất thì nó phải có dạng y = ax + b, với a ≠ 0. Do đó: a) Điều kiện là: ≠ 0 hay[r]
Bài 27. Giải các phương trình Bài 27. Giải các phương trình: a) = 3; b) c) ; d) = 2x - 1 Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x # -5 = 3 ⇔ ⇔ 2x - 5 = 3x + 15 ⇔ 2x - 3x = 5 + 20 ⇔ x = -20 thoả ĐKXĐ Vậ[r]
5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: 5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: a) d1 4x - 10y + 1 = 0 ; d2 : x + y + 2 = 0 b)d1 :12x - 6y + 10 = 0 ; d2 : c) d1 :8x + 10y - 12 = 0 ; d2 : Hướng dẫn: a) Xét hệ D =[r]
Bài 26. Cho hàm số y = 5x - 1 Bài 26. Cho hàm số y = 5x - 1. Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x = -5; -4; -3; -2; 0; Hướng dẫn giải: Ta có y = 5x - 1 Khi x = -5 thì y = 5.(-5) - 1 = -26 Khi x = -4 thì y = 5.(-4) - 1 = -21 Khi x = -3 thì y = 5.(-3) - 1 = -16 Khi x = -2 thì y = 5.(-2) - 1[r]
Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: 37. Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: a) -4 < x < 3; b) -5 < x < 5. Bài giải: a) x nhận các giá trị: -3; -2; -1; 0; 1; 2. (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = (-3) + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 = (-3) + 0 + 0 + 0 = -3. b) Tổng[r]
Đối với phương trình sau, kí hiệu 25. Đối với phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chố trống (..): a) 2x2 – 17x + 1 = 0, ∆ = …, x1 + x2 = …, x1x2 = …; b) 5x2 – x + 35 = 0, ∆ = …, x1 + x2 = …, x1x2 = …; c) 8x2 – x + 1 =[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 1. Viết phương trình mặt phẳng: a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận = (2; 3; 5) làm vectơ pháp tuyến. b) Đi qua điểm A(0 ; -1 ; 2) và song song với giá của các vectơ (3; 2; 1) và (-3; 0; 1). c) Đi qua ba điểm A(-3 ; 0 ; 0), B(0 ; -2 ; 0) và C(0 ; 0 ; -1). Hướng dẫn giả[r]
Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: 17. Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a) 4x2 + 4x + 1 = 0; b) 13852x2 – 14x + 1 = 0; c) 5x2 – 6x + 1 = 0; d) -3x2 + 4√6x +[r]
Bài 7. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 7. Giải các phương trình sau: a) sin 3x - cos 5x = 0 ; b) tan 3x . tan x = 1. Đáp án : Bài 7. a) sin 3x - cos 5x = 0 ⇔ cos 5x = sin 3x ⇔ cos 5x = cos ( - 3x) ⇔ b) tan 3x . tan x = 1 ⇔ . Điều[r]
Không giải phương trình, hãy tính tổng 29. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: a) 4x2 + 2x – 5 = 0; b) 9x2 – 12x + 4 = 0; c) 5x2 + x + 2 = 0; d) 159x2 – 2x – 1 = 0 Bài giải: a) Phương trình 4x2 +[r]
Giải các phương trình sau: 12. Giải các phương trình sau: a) x2 – 8 = 0; b) 5x2 – 20 = 0; c) 0,4x2 + 1 = 0; d) 2x2 + √2x = 0; e) -0,4x2 + 1,2x = 0. Bài giải: a) x2 – 8 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ±√8 ⇔ x = ±2√2 b) 5x2 – 20 = 0 ⇔ 5x2 = 20 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ±2 c) 0,4x2[r]
Tính tọa độ các đỉnh của hình hộp. 3. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết A = (1; 0; 1), B = (2; 1; 2), D = (1; -1; 1), C' (4; 5; -5). Tính tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp. Hướng dẫn giải: Xét hình hộp ABCD.A'B'C'D' (H. 55) Ta có (1; 1; 1) ; ( 0; -1; 0) Gọi C(x; y; z) thì (1 - x; y; z-1) [r]
Bộ đề thi thử môn toán của 3 trường THPT chuyên Bắc GiangQuang Trung Bình PhướcKhoa Học Tự Nhiên Hà Nội. Review đề thi: Câu 1: Biết f xdx 10 , g xdx 5. Tính I 3 f x 5g xdx .a a aA. I 5 . B. I 15 . C.I 5 . D.I 10 .Câu 2: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốy 2x 1[r]
A. KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Phương trình vô tỷ là phương trình chứa ẩn ở dưới dấu căn. Ví dụ: √(x 1)¬ + 2√(x2) = 4 B. CÁC BƯỚC GIẢI : Tìm tập xác định của phương trình Biến đổi đưa phương trình về dạng đã học So sách kết quả với tập xác đinh và kết luận C. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]