Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượngxin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu cùngchủ đề của tác giả khác. Tài li u này bao g m nhi u tài li u nh có cùng chđ bên trong nó. Ph n n i dung b n c n có th n m gi a ho c cu[r]
h c vi tính, ngo i ng , ki m toán, k toán, ch ng khoán, h c m thu t,âm nh c, ch p nh, h c n i tr , trang trí, các l p t p hu n chuy n giaokhoa h c k thu t s n xu t, các l p chuyên v môi tr ng, v dinhd ng, v ch m sóc s c kho , pháp lu t, v phòng ch ng t n n xã h i...c m ra ngày càng nhi u, càng th ng[r]
CHƢƠNG 2TỔNG QUAN2.1 GIỚI THIỆU Giới thiệu đề tàiĐề tài: “Tìm hiểu CodeIgniter, ứng dụng xây dựng website mua bán máy tính” nhằmtạo ra một trang web hoạt động về lĩnh vực kinh doanh và mua bán các mặt hàng máy tínhhiện nay nhƣ: máy tính bảng, máy tính xách tay… Bên cạnh việc mua bán và thanh[r]
lm cho giỏ thnh sn phm gim ng ngha vi li nhun s tng lờn.Tuy nhiờn, trong bn thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh ca cụng ty phi gii trỡnh lý dov nờu nhng nh hng ca nú mt cỏch c th (Theo quy nh ca chun mc k toỏnquc t IAS s 02 v hng tn kho: Yờu cu Doanh nghip khi thay i phng phỏp ktoỏn thỡ cụng ty phi gii trỡn[r]
phân tích so sánh, phương pháp thay thế liên hoàn nhằm mục đích có cái nhìn tổngquát về hiệu quả kinh doanh tại công ty cổ phần công nghiệp xây dựng Toàn Phátđồng thời rút ra những nhược điểm từ đó xây dựng những giải pháp nâng cao hiệuquả kinh doanh tại công ty.5. Dự kiến đóng góp của đề tài[r]
Đồ án là tập hợp của 8 handout, mỗi handout chứa một số yêu cầu, bài tập, có thể xem như là các tiểu đồ án. Văn bản này chỉ chứa các yêu cầu, phần đáp án sẽ có trong file đính kèm.Yêu cầu trong handout 1: Các lo ại mô hì nh dữ li ệu Lịch sử phát tri ển các mô hì nh dữ li ệu Đặc đi ểm của mỗi[r]
-----ĐỀ THI MÔN SỞ HỮU TRÍ TUỆ - Lớp TMA408(2/1-1213).1_LT – Thời gian: 45 phútKhông được sử dụng tài liệu.Đề số 1Câu 1 (2,5 điểm):Ngày 15/1/2000, A được cấp văn bằng bảo hộ nhãn hiệu “Café Sách”. Ngày 20/2/2000, B đăng ký kinh doanhlấy tên thương mại làm tên cửa hàng bán sách là “Café Sách”. A yêu[r]
Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1; b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36; d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]
Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích. Bài 39. Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích. a) (3x2 - 7x – 10)[2x2 + (1 - √5)x + √5 – 3] = 0; b) x3 + 3x2– 2x – 6 = 0; c) (x2 - 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x; d) (x2 + 2x – 5)2 = ( x2 – x + 5)2. Bài giải. a)[r]
Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 b) (x2 - 4) + (x - 2)(3 - 2x) = 0 c) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0; d) x(2[r]
Giải phương trình trùng phương: 37. Giải phương trình trùng phương: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0; b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2; c) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0; d) 2x2 + 1 = – 4 Bài giải: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có: 9t2 – 10t + 1 = 0. Vì a + b + c = 9 – 10 +[r]
Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau: a) với x > 0, y ≠ 0; b) 2. với y < 0; c) 5xy. với x < 0, y > 0; d) 0,2 với x ≠ 0, y ≠ 0. Hướng dẫn giải: a) = . = . = vì x > 0. Do đó = . b) = . = .. Vì y < 0 nên │y│= -y. Do đó = .[r]
Cho x ∈ Z, so sánh: (-5) . x với 0. 88. Cho x ∈ Z, so sánh: (-5) . x với 0. Bài giải: Nếu x < 0 thì (-5) . x < 0. Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0. Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0.
Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) (-6).5 < (-5).5; b) (-6).(-3) < (-5).(-3); c) (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004; d) -3x2 ≤ 0 Hướng dẫn giải: a) (-6).5 < (-5).5 Vì -6 < -5 và 5 &g[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]