Câu tường thuật (Reported Speech) a/ Định nghĩa : Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp) là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói. b/ Cách chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu <[r]
MỨC ĐỘ CĂN BẢN CÂU TƯỜNG THUẬT - BÀI TẬP 1 Các thay đổi về nội dung 1Thay đổi về người: TRANG 2 phàng” đó chúng ta thống nhất không dùng khái niệm “ngôi” ngiếc gì ở đây hết, mà các em ch[r]
Câu tường thuật và các động từ để bài tường thuật trở nên phong phú hơn Câu tường thuật và các động từ để bài tường thuật trở nên phong phú hơn Câu tường thuật và các động từ để bài tường thuật trở nên phong phú hơn Câu tường thuật và các động từ để bài tường thuật trở nên phong phú hơn Câu tường th[r]
People believed that what they do on the first day of the year will _______ their luck during the whole year.. On the first day of Tet, children ________ their new clothes and make New Y[r]
Her classmate said “Lan is the most intelligent girl in our class” ……… 11.. They told us “Our friends will get the award for their highest scores” ……… 12.[r]
Lưu ý: Các phụ tố ko ảnh hưởng đến trọng âm: ABLE , AGE , AL , EN , FUL , ING , ISH , LESS , MENT , OUS. Các phụ tố bản thân nó nhận trọng âm câu: - ain ( entertain ) - ee ( refugee,trainee ) - ese ( Portugese, Japanese ), - ique ( unique ) - ette ([r]
here FILL EACH OF THE NUMBERED BLANKS IN THE FOLLOWING PASSAGE WITH SUITABLE WORDS: TRANG 9 probably be too old to be really good at sports like those, but if you spend enough time on 4 [r]
+ Trường hợp câu nói trực tiếp là câu phát biểu Statements CÁCH CHUYỂN : _ Lặp lại động từ giới thiệu SAY hoặc chuyển sang TELL, nếu SAY có thể bổ túc từ gián tiếp dạng SAY TO + Object [r]
3. Cõu mệnh lệnh trong lời núi giỏn tiếp (Imperative in reported speech) Khi đổi câu mệnh lệnh trực tiếp thành câu mệnh lệnh gián tiếp, cần lu ý: + Động từ tờng thuật là: ordered, commanded (ra lệnh), requested, asked (yêu cầu), told (bảo làm ) + Tâm ngữ trực tiếp chỉ ngời nhậ[r]
2 Thay đổi về thì: Nếu ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT Ở QUÁ KHỨ thì bên trong ngoặc phải GIẢM THÌ Nguyên tắc giảm thì : + LẤY ĐỘNG TỪ GẦN CHỦ TỪ NHẤT GIẢM XUỐNG MỘT CỘT ex: he goes out -> he went o[r]
bài tập và ngữ pháp câu tường thuật đầy đủ , dễ hiểu dành cho lop 11 và 12 , câu tường thuật với V_ing và To_V nguyên mẫu , các dạng đặc biệt của reported speech . công thức và bài tập đa dạng, dễ hiểu
SỬ DỤNG VERB-ING MỘT V-ING CÓ THỂ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ NỐI HAI CÂU CÓ CÙNG CHỦ NGỮ TRỞ THÀNH MỘT CÂU BẰNG CÁCH BIẾN ĐỘNG TỪ CỦA CÂU THỨ NHẤT THÀNH DẠNG V-ING, BỎ CHỦ NGỮ VÀ NỐI VỚI CÂU THỨ HAI B[r]
What good is it asking her: Hỏi cô ta thì có ích gì cơ chứ • P 1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài: o Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, hai hành động không tách rời khỏi nhau bởi bất kì dấu phảy nào.
TRANG 1 SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU 40.1 SỬ DỤNG VERB-ING Một V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến động từ của câu thứ nh[r]
TRANG 1 SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU 1 SỬ DỤNG VERB-ING Một V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến động từ của câu thứ nhất [r]
1 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU - SỬ DỤNG VERB-ING MỘT V-ING CÓ THỂ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ NỐI HAI CÂU CÓ CÙNG CHỦ NGỮ TRỞ THÀNH MỘT CÂU BẰNG CÁCH BIẾN ĐỘNG TỪ CỦ[r]