d) d1 = (1,1,0) , d2 = (2,2,1) , d3 = (1,0,1) . 3. T ọ a độ c ủ a m ộ t vect ơ trong m ộ t c ơ s ở c ủ a R n a. Đị nh lý. Cho (u) ={ ui } (i= 1 , n ) là m ộ t c ơ s ở c ủ a R n .M ọ i vect ơ x c ủ a R n đề u bi ể u th ị tuy ế n tính đượ c theo các vect ơ c ơ s ở , ngh[r]
TiÕt 5 - LuyÖn tËp I/ Môc tiªu: Thông qua các bài tập củng cố các kiến thức đã học: Tập hợp , cách viết, chỉ được các phần tử thuộc tập hợp đã cho, biết tìm số phần tử của một tạp hợp, n[r]
Tuy vậy trong tập bài giảng này khái niệm trực giác về tập hợp của Cantor là đủ để chúng ta trình bày và chứng minh các kiến thức cơ sở về lý thuyết tập hợp dùng trong các ứng dụng tin học. Các đối tợng thuộc một tập hợp cho trớc đợc gọi là các phần tử của tập hợp[r]
b. (x,y) = {{x}, x ∪ y} 16. Một bệnh viện giữ các bản ghi về 1000 bệnh nhân đợc tiếp nhận trong một năm. Dữ liệu đợc lu trữ gồm có tên, địa chỉ, ngày sinh, ngày nhập và ngày ra viện, điều kiện chẩn đoán và chữa trị và việc chữa bệnh có thành công hay không. Hãy mô tả tích Cartesian của các tậ[r]
15. Chỉ ra bằng phản ví dụ các “định nghĩa” sau về cặp có thứ tự là không đúng a. (x,y) = x ∪ {x, y} b. (x,y) = {{x}, x ∪ y} 16. Một bệnh viện giữ các bản ghi về 1000 bệnh nhân đợc tiếp nhận trong một năm. Dữ liệu đợc lu trữ gồm có tên, địa chỉ, ngày sinh, ngày nhập và ngày ra viện, điều k[r]
Câu 1: ( 2đ) Cho hai hàm số 1 2 2 y = x và y = x + 1 a. Vẽ hai đồ thị của hai hàm số đã cho trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b. Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị bằng phép tóan.
Tiết 1- § 1:Tập hợp. Phần tử của tập hợp -- - Tập hợp các đồ vật cặp, sách, phấn,máy tính) đặt trên bàn giáo viên. - Tập hợp các thành viên trong gia đình em. - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 .
chuẩn kiến thức thức tóan 3chuẩn kiến thức thức tóan 3chuẩn kiến thức thức tóan 3chuẩn kiến thức thức tóan 3chuẩn kiến thức thức tóan 3chuẩn kiến thức thức tóan 3chuẩn kiến thức thức tóan 3chuẩn kiến thức thức tóan 3chuẩn kiến thức thức tóan 3chuẩn kiến thức thức tóan 3chuẩn kiến thức thức tóan 3chu[r]
Vì không phải tất cả các nhân vật và địa điểm trong truyện đều có tên riêng Tác giả đặt tên riêng cho một số nhân vật để thuyết phục người nghe về hiện thực được phản ánh trong tác p[r]
_BÀI ÔN: 10 PHÚT _ Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV _NỘI DUNG ÔN TẬP _ _CHƯƠNG II: _ 1.Phân thức đại số và các tính chất 2.Các phép tóan thực hiện với các PTĐS: a.Phép cộng b.P[r]
Hoạt động 3 : Giúp học sinh sử dụng để tính thành thạo các phép tính coäng vaø nhaân Giới thiệu cho học sinh nắm được các phím chức năng : mở, tắt , các chữ số cộng, xoá Căn cứ vào bài đ[r]
KIẾN THỨC:_ Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận bết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.. KỸ NĂNG: Học sin[r]
B.Các dạng toán cơ bản. Dạng 1: Xác định ảnh của một điểm, của một hình qua một phép tịnh tiến. *Phơng pháp: sử dụng định nghĩa hoặc biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. Ví dụ 1: Cho ∆ ABC nội tiếp đờng tròn (O). Gọi H là trực tâm của ∆ ABC , O / là điểm đối xứng[r]
Tên bài giảng Chào cờ đầu tuần Bài 37 Chuyện bốn mùa tiết 1 Chuyện bốn mùa tiết 2 Tổng của nhiều số Trả lại của rơi Phép nhân Chuyện bốn mùa Học hát: Bài "Trên con đường đến trường" Đườn[r]
DBMS thường dùng đại số quan hệ như ngôn ngữ trung gian bậc cao dùng để dịch query trước khi tối ưu hóa thực thi Xét về mặt khái niệm, thì SQL lại dựa vào 1 ngôn ngữ truy vấn chính quy hoàn toàn khác (formal query language)
- Học sinh biết biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép tóan trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép tóan trong biểu thứ[r]
Phép đếm Ví dụ. Cho A và B là hai tập hợp.Tập hợp các ánh xạ từ A vào B được ký hiệu bởi B A .Giả sử A=m , B= n thì B A = n m .Thật vậy, mỗi phần tử a i thuộc A cĩ n cách chọn ảnh f(a i ) của nĩ trong tập B. Theo qui tắc nhân ta cĩ n.n. …n = n m cách chọn bộ (f(a <[r]